Tàu SE22

4.3/5 - (94 bình chọn)

Tàu SE22 là tàu chất lượng cao, dừng đỗ tại 20 ga trên tuyến đường sắt Sài Gòn Đà Nẵng. Thông tin về bảng giờ tàu, giá vé và các ga dừng đỗ của tàu SE22 dưới dây sẽ giúp ích cho chuyến đi sắp tới của bạn.

Tàu SE22 Sài Gòn Đà Nẵng
Tàu SE22 Sài Gòn Đà Nẵng

Thông tin cần biết về tàu SE22

Tàu SE22 là một trong những đoàn tàu chất lượng cao của Đường sắt Việt Nam, chính thức khai thác tuyến Sài Gòn – Đà Nẵng từ ngày 27/4/2024. Với thời gian di chuyển hợp lý, dịch vụ chu đáo và không gian tiện nghi, SE22 nhanh chóng trở thành lựa chọn yêu thích của nhiều hành khách thường xuyên di chuyển trên tuyến Nam – Trung Bộ.

Tiện nghi và dịch vụ nổi bật trên tàu SE22

  • Tàu SE22 mang đến trải nghiệm thoải mái, hiện đại nhờ hệ thống toa xe được nâng cấp toàn diện:
  • Phục vụ ăn uống tiện lợi: Suất ăn nóng, phong phú, đủ món Việt và Âu, phục vụ tận chỗ.
  • Kết nối dễ dàng: Có Wi-Fi miễn phí, ổ cắm sạc, đèn đọc sách và báo, tạp chí phục vụ suốt hành trình.
  • Không gian thoáng, yên tĩnh: Ghế xoay được hướng theo chiều tàu, điều hòa mát lạnh, hạn chế tiếng ồn.
  • Nhân viên chuyên nghiệp: Luôn hỗ trợ tận tình, mang đến hành trình dễ chịu và an toàn.
Toa hàng ăn trên tàu SE22
Toa hàng ăn trên tàu hoả SE22 

Bảng giờ chạy tàu SE22

  • Tàu SE22 thuộc tuyến đường sắt Bắc nam
  • Khởi hành từ ga Sài Gòn lúc 10:15
  • Đến ga Đà Nẵng lúc: 06:05
  • Số ga tàu dừng trên hành trình: 20 ga
  • Thời gian di chuyển: 19 giờ 50 phút
STT Ga đi Cự ly (Km) Giờ đến Giờ đi
1 Sài Gòn 0 10:15 10:15
2 Dĩ An 19 10:43 10:46
3 Biên Hòa 29 10:59 11:02
4 Long Khánh 77 12:02 12:05
5 Bình Thuận 175 14:11 14:16
6 Sông Mao 242 15:43 15:46
7 Tháp Chàm 318 17:02 17:05
8 Nha Trang 411 19:03 19:10
9 Ninh Hòa 445 19:53 19:56
10 Giã 472 20:35 20:40
11 Tuy Hoà 528 21:41 21:44
12 La Hai 572 22:35 22:39
13 Diêu Trì 630 23:35 23:47
14 Bồng Sơn 709 01:02 01:05
15 Đức Phổ 758 01:56 01:59
16 Quảng Ngãi 798 02:55 03:00
17 Núi Thành 836 03:53 03:56
18 Tam Kỳ 861 04:26 04:29
19 Trà Kiệu 901 05:16 05:19
20 Đà Nẵng 935 06:05 06:05

Bảng giá vé tàu SE22

Giá vé tàu SE22 mới nhất được cập nhật chi tiết theo từng loại chỗ – từ ghế mềm đến giường nằm VIP, giúp hành khách dễ dàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách.

STT Giá vé (VNĐ)
1 Khoang có 2 giường VIP 2.558.000
2 Tầng 1, khoang có 4 giường 1.364.000
3 Tầng 2, khoang có 4 giường 1.247.000
4 Ngồi mềm 761.000

Liên hệ đặt vé tàu SE22

Để đặt vé tàu SE22 giá rẻ hoặc được hỗ trợ thông tin lịch trình, giờ khởi hành và hạng vé, hành khách có thể liên hệ qua các kênh sau:

  • Tổng đài đặt vé tàu: 1900 636 212
  • Điện thoại bán vé tàu đi từ ga Sài Gòn: 02873 053 053
  • Di động/Zalo: 0399 305 305

Đội ngũ nhân viên tư vấn sẽ giúp bạn tra cứu chỗ trống, giữ vé trực tuyến, và hướng dẫn chi tiết cách thanh toán, nhận vé điện tử nhanh chóng – thuận tiện, an toàn tuyệt đối.

Liên hệ đặt vé tàu SE22 trên toàn quốc
Liên hệ đặt vé tàu SE22 trên toàn quốc

Tàu SE22 là lựa chọn hoàn hảo cho hành trình Sài Gòn – Đà Nẵng với không gian hiện đại, vận hành êm ái và dịch vụ tận tâm. Mỗi chuyến đi cùng SE22 không chỉ an toàn, đúng giờ mà còn mang đến trải nghiệm thoải mái và thư giãn.

Liên hệ đặt vé sớm qua tổng đài 1900 636 212, Ga Hà Nội: 02473 053 053 hoặc Zalo/SĐT: 0913 956 256 để chọn được chỗ ngồi hoặc giường nằm ưng ý nhất!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)