Vé Tàu Hà Nội Đồng Lê

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Hà Nội đi Đồng Lê có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 412,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 436Km từ Hà Nội đi Đồng Lê có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 02473 053 053 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Hà Nội Đồng Lê.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Hà Nội Đồng Lê, danh sách các tàu chạy từ Hà Nội đi Đồng Lê và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Hà Nội Đồng Lê

Vé tàu Hà Nội Đồng Lê

Số điện thoại bán vé

Đoạn đường sắt 436Km từ Ga Hà Nội đi Đồng Lê tàu chạy hết khoảng 8 Giờ 10 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE5 , SE9 , SE3.

Bảng giờ tàu Hà Nội Đồng Lê 

 

Tên tàu Ga Hà Nội Ga Đồng Lê Tổng thời gian
Tàu SE7 06:00 14:43 8 Giờ 43 phút
Tàu SE5 09:00 17:31 8 Giờ 31 phút
Tàu SE9 14:30 23:43 9 Giờ 13 phút
Tàu SE3 19:30 03:40 8 Giờ 10 phút

 

Giá vé tàu Hà Nội Đồng Lê

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Hà Nội Đồng Lê mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 412,000 đồng.

Gía tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 627,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 657,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 582,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 612,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 573,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 529,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 464,000
7 GP Ghế phụ 214,000
8 NCL Ngồi cứng điều hòa 302,000
9 NML Ngồi mềm điều hòa 360,000
10 NMLV Ngồi mềm điều hòa 370,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu SE7

Gía tàu SE5 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 627,000
1 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 645,000
2 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 675,000
3 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 657,000
4 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 582,000
5 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 599,000
6 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 629,000
7 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 612,000
8 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 573,000
9 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 529,000
10 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 464,000
11 GP Ghế phụ 214,000
12 NC Ngồi cứng 248,000
13 NML Ngồi mềm điều hòa 360,000
14 NMLV Ngồi mềm điều hòa 370,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu SE5 

Gía tàu SE9 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 585,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 615,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 544,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 574,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 535,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 494,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 434,000
7 GP Ghế phụ 202,000
8 NC Ngồi cứng 232,000
9 NML Ngồi mềm điều hòa 333,000
10 NMLV Ngồi mềm điều hòa 343,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu SE9

Gía tàu SE3 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 637,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 667,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 590,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 620,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 581,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 534,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 471,000
7 GP Ghế phụ 256,000
8 NML56 Ngồi mềm điều hòa 402,000
9 NML56V Ngồi mềm điều hòa 412,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu SE3 

Hướng dẫn đặt vé tàu Hà Nội Đồng Lê

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Hà Nội Đồng Lê online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ 

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Hà Nội, ga đến: Đồng Lê và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Hà Nội Đến Ga Đồng Lê.

Cách thanh toán khi đặt vé

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé 

  • Số điện thoại bán vé tàu Hà Nội Đồng Lê: 02473 053 053
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Hà Nội: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Hà Nội: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Hà Nội: 02473 470 303
  • Địa chỉ ga Hà Nội: 120 Đường Lê Duẩn, Văn Miếu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Đại lý bán vé tàu Hà Nội Đồng Lê

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Hà Nội hoặc ra Ga Hà Nội mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến. Ngoài ra, bạn cũng có thể đặt vé máy bay Hà Nội Đồng Hới theo cách trên như đặt vé tàu.

Điện thoại liên hệ đặt vé Lê trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Hà Nội Đồng Lê

Liên hệ đặt vé trên toàn quốc

Chúc bạn có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)