Vé Tàu Hà Nội Huế

4.5/5 - (83 bình chọn)

Vé tàu từ Hà Nội đi Huế có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 563,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 688Km từ Hà Nội đi Huế có 6 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 02473 053 053 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Hà Nội Huế.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Hà Nội Huế, danh sách các tàu chạy từ Hà Nội đi Huế và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Hà Nội Huế

Vé tàu Hà Nội Huế

Số điện thoại bán vé

Đoạn đường sắt 688Km từ Ga Hà Nội đi Huế tàu chạy hết khoảng 12 Giờ 32 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE5 , SE9 , SE3 , SE19 , SE1.

Bảng giờ tàu Hà Nội Huế 

 

Tên tàu Ga Hà Nội Ga Huế Tổng thời gian
Tàu SE7 06:00 19:46 13 Giờ 46 phút
Tàu SE5 09:00 22:21 13 Giờ 21 phút
Tàu SE9 14:30 04:39 14 Giờ 9 phút
Tàu SE3 19:30 08:30 13 Giờ 0 phút
Tàu SE19 20:10 09:26 13 Giờ 16 phút
Tàu SE1 22:20 10:52 12 Giờ 32 phút

 

Giá vé tàu Hà Nội Huế

Với số lượng 6 chuyến tàu chạy Hà Nội Huế mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 563,000 đồng.

Gía vé tàu SE7

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 844,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 879,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 788,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 823,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 799,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 742,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 638,000
7 GP Ghế phụ 276,000
8 NCL Ngồi cứng điều hòa 411,000
9 NML Ngồi mềm điều hòa 497,000
10 NMLV Ngồi mềm điều hòa 507,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 

Gía vé tàu SE5 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 813,000
1 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 836,000
2 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 871,000
3 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 848,000
4 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 746,000
5 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 767,000
6 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 802,000
7 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 781,000
8 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 764,000
9 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 679,000
10 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 583,000
11 GP Ghế phụ 277,000
12 NC Ngồi cứng 339,000
13 NML Ngồi mềm điều hòa 498,000
14 NMLV Ngồi mềm điều hòa 508,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE5 

Gía vé tàu SE9 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 750,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 785,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 689,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 724,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 705,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 627,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 539,000
7 GP Ghế phụ 257,000
8 NC Ngồi cứng 314,000
9 NML Ngồi mềm điều hòa 451,000
10 NMLV Ngồi mềm điều hòa 461,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 

Gía vé tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 944,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 979,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 896,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 931,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 883,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 827,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 706,000
7 GP Ghế phụ 353,000
8 NML56 Ngồi mềm điều hòa 593,000
9 NML56V Ngồi mềm điều hòa 603,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE3

Gía vé tàu SE19 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 838,000
1 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 880,000
2 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 915,000
3 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 873,000
4 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 766,000
5 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 805,000
6 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 840,000
7 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 801,000
8 AnLv2M Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,705,000
9 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 752,000
10 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 705,000
11 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 591,000
12 GP Ghế phụ 278,000
13 NML Ngồi mềm điều hòa 495,000
14 NML56 Ngồi mềm điều hòa 590,000
15 NML56V Ngồi mềm điều hòa 600,000
16 NMLV Ngồi mềm điều hòa 505,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE19 

Gía vé tàu SE1 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 937,000
1 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 937,000
2 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 972,000
3 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 972,000
4 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 866,000
5 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 866,000
6 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 901,000
7 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 901,000
8 AnLv2M Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,814,000
9 BnLT1M Nằm khoang 6 điều hòa T1 870,000
10 BnLT2M Nằm khoang 6 điều hòa T2 784,000
11 BnLT3M Nằm khoang 6 điều hòa T3 669,000
12 GP Ghế phụ 331,000
13 NML56 Ngồi mềm điều hòa 553,000
14 NML56V Ngồi mềm điều hòa 563,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE1

Hướng dẫn đặt vé tàu Hà Nội Huế

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Hà Nội Huế online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ 

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Hà Nội, ga đến: Huế và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Hà Nội Đến Ga Huế.

Cách thanh toán vé tàu 

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu 

  • Số điện thoại bán vé tàu Hà Nội Huế: 02473 053 053
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Hà Nội: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Hà Nội: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Hà Nội: 02473 470 303
  • Địa chỉ ga Hà Nội: 120 Đường Lê Duẩn, Văn Miếu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Đại lý bán vé tàu Hà Nội Huế

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Hà Nội hoặc ra Ga Hà Nội mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến. Ngoài ra, bạn cũng có đặt vé máy bay Hà Nội Sài Gòn như phương thức đặt vé tàu.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Hà Nội Huế

Liên hệ đặt vé trên toàn quốc

Chúc bạn có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)