Vé Tàu Ninh Hoà Sài Gòn

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu Ninh Hoà Sài Gòn có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn. Thường khoảng 346,000 đồng là đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 445 km từ Ninh Hoà đi Sài Gòn có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0258 7 305 305 hoặc di động 0399 305 305.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Ninh Hoà Sài Gòn. Danh sách các tàu chạy từ Ninh Hoà đi Sài Gòn và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa. Các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên. Người già đi tàu Ninh Hoà Sài Gòn.

Đoạn đường sắt 445km từ Ga Ninh Hoà đi Sài Gòn tàu chạy hết khoảng 9 Giờ 25 phút. Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE9 , SQN1 , SE21.

Bảng giờ tàu Ninh Hoà Sài Gòn

Tên tàu Ga Ninh Hoà Ga Sài Gòn Tổng thời gian
Tàu SE7 07:51 16:10 8 Giờ 19 phút
Tàu SE9 17:30 02:47 9 Giờ 17 phút
Tàu SQN1 18:49 04:00 9 Giờ 11 phút
Tàu SE21 19:55 05:20 9 Giờ 25 phút

Giá vé tàu Ninh Hoà Sài Gòn

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Ninh Hoà Sài Gòn mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 346,000 đồng.

Giá Vé tàu SE7 Ninh Hoà Sài Gòn

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 474,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 504,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 444,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 474,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 450,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 419,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 362,000
7 GP Ghế phụ 174,000
8 NCL Ngồi cứng điều hòa 238,000
9 NML Ngồi mềm điều hòa 285,000
10 NMLV Ngồi mềm điều hòa 295,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7

Giá Vé tàu SE9 Ninh Hoà Sài Gòn

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 423,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 453,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 389,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 419,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 399,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 356,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 308,000
7 GP Ghế phụ 164,000
8 NC Ngồi cứng 195,000
9 NML Ngồi mềm điều hòa 260,000
10 NMLV Ngồi mềm điều hòa 270,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9

Giá Vé tàu SQN1 Ninh Hoà Sài Gòn

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 598,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 628,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 542,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 572,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 538,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 465,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 404,000
7 GP Ghế phụ 186,000
8 NCL Ngồi cứng điều hòa 245,000
9 NML Ngồi mềm điều hòa 324,000
10 NMLV Ngồi mềm điều hòa 334,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SQN1

Giá Vé tàu SE21 Ninh Hoà Sài Gòn

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 659,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 689,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 616,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 646,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 582,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 517,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 437,000
7 NCL Ngồi cứng điều hòa 279,000
8 NML Ngồi mềm điều hòa 336,000
9 NML56 Ngồi mềm điều hòa 360,000
10 NML56V Ngồi mềm điều hòa 370,000
11 NMLV Ngồi mềm điều hòa 346,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE21

Hướng dẫn đặt vé tàu Ninh Hoà Sài Gòn

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Sài Gòn online. Đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

  • Cách 1: Gọi điện đến Tổng đài: 1900 636 212
  • Cách 2: Liên hệ di động: 0399 305 305

Sau khi đặt vé tàu đi Sài Gòn online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook. Hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Ninh Hoà Sài Gòn

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Ninh Hoà Sài Gòn

  • Số điện thoại bán vé: 0258 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Ninh Hoà: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Ninh Hoà: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Ninh Hoà: 0258 3 844 330
  • Địa chỉ ga Ninh Hoà: Tổ dân phố 3 – Thị trấn Ninh Hòa – Huyện Ninh Hòa – Tỉnh Khánh Hòa

Đại lý bán vé tàu Ninh Hoà Sài Gòn

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều. Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Ninh Hoà hoặc ra Ga Ninh Hoà. Chỉ cần ở nhà Gọi điện đặt vé.

Hiện nay, do ảnh hưởng của dịch Covid-19, các chuyến tàu đang được lên kế hoạch mở lại. Thủ tục và giấy tờ cần thiết cũng thay đổi. Theo đó, khách có xét nghiệm âm tính trong 72 giờ được đi máy bay, tàu hỏa. Ngoài ra, hành khách phải tuân thủ đầy đủ quy định của Chính phủ về việc đảm bảo an toàn phòng chống dịch Covid-19.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu đi Sài Gòn trên toàn quốc. Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Ninh Hoà Sài Gòn
Liên hệ mua vé tàu trên toàn quốc

https://youtu.be/31O33iPkDYE

Tàu vào ga Ninh Hòa

Chúc bạn mua vé tàu đi Sài Gòn giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)