Tàu SE41

Rate this post

Tàu SE41 trên tuyến đường sắt Đà Nẵng – Nha Trang. Để đáp ứng nhu cầu di chuyển ngày càng cao của du khách và người dân địa phương, ngành đường sắt Việt Nam đã đưa vào khai thác. Với lịch trình linh hoạt, giá vé hợp lý cùng dịch vụ chu đáo. Tàu SE41 nhanh chóng trở thành lựa chọn ưu tiên cho những ai muốn khám phá vẻ đẹp của miền Trung.

Tàu SE41
Tàu SE41

Bảng giờ tàu SE41

Bảng giờ tàu SE41 là cẩm nang di chuyển hoàn hảo dành cho những ai muốn khám phá miền Trung bằng đường sắt. Với đầy đủ thông tin về lịch trình di chuyển, giá vé và dịch vụ, bảng giờ tàu giúp hành khách dễ dàng lựa chọn chuyến tàu phù hợp và tận hưởng hành trình một cách trọn vẹn nhất.

Hành trình Cách ga Đà Nẵng Giờ tàu SE41 đến Giờ tàu SE41 đi Thời gian dừng
Đà Nẵng 0 km 20:05 20:05 0 phút
Trà Kiệu 34 km 20:49 20:52 3 phút
Tam Kỳ 74 km 21:31 21:34 3 phút
Núi Thành 99 km 22:04 22:07 3 phút
Quảng Ngãi 137 km 22:58 23:03 5 phút
Đức Phổ 177 km 23:48 23:51 3 phút
Diêu Trì 305 km 02:57 03:09 12 phút
La Hai 363 km 04:15 04:18 3 phút
Tuy Hoà 407 km 05:19 05:27 8 phút
Giã 463 km 07:07 07:10 3 phút
Ninh Hoà 490 km 07:41 07:44 3 phút
Nha Trang 524 km 08:25 08:25 0 phút

Giá vé tàu SE41

Bảng giá vé tàu SE41 được cập nhật thường xuyên. Giúp hành khách dễ dàng tra cứu và lựa chọn loại vé phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.

STT

Loại chỗ

Giá vé (₫)

1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1 922.000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v 952.000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2 843.000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v 873.000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1 832.000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2 715.000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3 597.000
8 Ngồi mềm điều hòa NML 428.000
9 Ngồi mềm điều hòa NMLV 448.000

Lưu ý

  • Nên mua vé tàu SE41 sớm, đặc biệt là vào mùa cao điểm du lịch để tránh tình trạng hết vé.
  • Giữ gìn vé tàu cẩn thận để đối chiếu khi lên tàu.
  • Nên đến ga sớm trước giờ tàu khởi hành để làm thủ tục check-in và lên tàu.

Hạng ghế trên tàu SE41

Tàu SE41 cung cấp nhiều hạng ghế khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của hành khách. Mỗi hạng ghế có những ưu điểm và mức giá riêng, giúp bạn lựa chọn được chỗ ngồi phù hợp cho hành trình của mình.

Ghế ngồi mềm điều hòa là hạng ghế phổ biến nhất trên tàu SE41. Ghế được bọc da mềm mại, có thể ngả lưng nhẹ để tạo cảm giác thoải mái cho hành khách. Mỗi toa ghế ngồi mềm điều hòa có 64 ghế, được sắp xếp thành 8 hàng dọc. Ghế ngồi mềm điều hòa phù hợp với những hành trình ngắn, di chuyển ban ngày hoặc những ai muốn tiết kiệm chi phí.

Giường nằm khoang 4 điều hòa là hạng ghế cao cấp hơn ghế ngồi mềm điều hòa. Mỗi khoang có 4 giường được chia thành 2 tầng. Giường có kích thước rộng rãi, thoải mái, được trang bị nệm, chăn, gối, ga trải giường đầy đủ.

Giường nằm khoang 4 điều hòa phù hợp với những hành trình dài. Di chuyển ban đêm hoặc những ai muốn có không gian riêng tư để nghỉ ngơi.

Giường nằm khoang 6 điều hòa là hạng ghế tiết kiệm nhất trên tàu SE41. Mỗi khoang có 6 giường được chia thành 3 tầng. Giường có kích thước nhỏ hơn giường nằm khoang 4 nhưng vẫn đảm bảo sự thoải mái cho hành khách. Giường nằm khoang 6 điều hòa phù hợp với những ai có nhu cầu tiết kiệm chi phí hoặc đi du lịch theo nhóm đông người.

Giường nằm khoang 4 điều hoà
Giường nằm khoang 4 điều hoà
Lựa chọn hạng ghế phù hợp

Để lựa chọn hạng ghế phù hợp, bạn cần cân nhắc các yếu tố. Thời gian di chuyển, nhu cầu nghỉ ngơi, khả năng tài chính và sở thích cá nhân.

Nếu bạn đi du lịch ngắn ngày, di chuyển ban ngày và muốn tiết kiệm chi phí. Ghế ngồi mềm điều hòa là lựa chọn phù hợp. Nếu bạn đi du lịch dài ngày, di chuyển ban đêm hoặc muốn có không gian riêng tư để nghỉ ngơi, giường nằm khoang 4 điều hòa là lựa chọn tốt nhất. Nếu bạn đi du lịch theo nhóm đông người hoặc muốn tiết kiệm chi phí. Giường nằm khoang 6 điều hòa là lựa chọn phù hợp.

Tiện ích trên tàu SE41

Tàu SE41 không chỉ mang đến cho hành khách những trải nghiệm di chuyển nhanh chóng và an toàn. Mà còn cung cấp đầy đủ các tiện nghi hiện đại và dịch vụ chu đáo để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Một trong những điểm nổi bật của SE41 là không gian toa tàu được thiết kế rộng rãi, thoáng mát. Tạo cảm giác thoải mái cho hành khách trong suốt hành trình.

Tuy nhiên, tàu SE41 hiện không có căng tin để phục vụ nhu cầu ăn uống của hành khách. Thay vào đó, bạn có thể mang theo đồ ăn nhẹ và nước uống lên tàu để thưởng thức trong suốt hành trình. Ngoài ra, máy nước nóng miễn phí được bố trí ở cuối mỗi toa. Để hành khách có thể pha chế đồ uống nóng hoặc hâm nóng thức ăn.

Bên cạnh đó, tàu SE41 còn cung cấp một số dịch vụ khác. Wifi miễn phí giúp bạn truy cập internet và giải trí trong suốt hành trình. Cổng sạc điện giúp bạn luôn kết nối và không lo hết pin điện thoại. Nhà vệ sinh hiện đại đảm bảo vệ sinh và tiện nghi cho hành khách. Dịch vụ vệ sinh toa tàu giúp toa tàu luôn sạch sẽ và thơm tho.

Với những tiện nghi hiện đại và dịch vụ chu đáo. Tàu SE41 luôn mang đến cho hành khách những trải nghiệm di chuyển thoải mái và an toàn nhất.

Xe đẩy bán hàng trên tàu
Xe đẩy bán hàng trên tàu

Liên hệ đặt vé tàu SE41

Tổng đài 1900 636 212 – SĐT zalo 0399 305 305 hỗ trợ đặt vé tàu trực tuyến nhanh chóng tiện lợi. Tư vấn lựa chọn tuyến đường, giờ tàu phù hợp với nhu cầu di chuyển của hành khách. Cung cấp thông tin về giờ tàu chạy, giá vé cho tất cả các tuyến đường sắt trên toàn quốc.

Liên hệ đặt vé tàu hoả toàn quốc
Liên hệ đặt vé tàu hoả toàn quốc

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)