Vé Tàu Hải Dương Hà Nội

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Hải Dương đi Hà Nội có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 65,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 57Km từ Hải Dương đi Hà Nội có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0220 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Hải Dương Hà Nội.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Hải Dương Hà Nội, danh sách các tàu chạy từ Hải Dương đi Hà Nội và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Hải Dương Hà Nội

Vé tàu Hải Dương Hà Nội

Số điện thoại bán vé

Đoạn đường sắt 57Km từ Ga Hải Dương đi Hà Nội tàu chạy hết khoảng 1 Giờ 20 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: LP2 , LP6 , LP8 , HP2.

Bảng giờ tàu Hải Dương Hà Nội 

 

Tên tàu Ga Hải Dương Ga Hà Nội Tổng thời gian
Tàu LP2 07:18 08:46 1 Giờ 28 phút
Tàu LP6 10:08 11:40 1 Giờ 32 phút
Tàu LP8 16:05 17:38 1 Giờ 33 phút
Tàu HP2 19:46 21:06 1 Giờ 20 phút

 

Giá vé tàu Hải Dương Hà Nội

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Hải Dương Hà Nội mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 65,000 đồng.

Gía tàu LP2 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 GP Ghế phụ 50,000
1 NC Ngồi cứng 60,000
2 NCL Ngồi cứng điều hòa 65,000
3 NML Ngồi mềm điều hòa 65,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu LP2 

Gía tàu LP6 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 GP Ghế phụ 50,000
1 NC Ngồi cứng 60,000
2 NCL Ngồi cứng điều hòa 65,000
3 NML Ngồi mềm điều hòa 65,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu LP6 

Gía tàu LP8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 GP Ghế phụ 50,000
1 NC Ngồi cứng 60,000
2 NCL Ngồi cứng điều hòa 65,000
3 NML Ngồi mềm điều hòa 65,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu LP8 

Gía tàu HP2 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 GP Ghế phụ 50,000
1 NC Ngồi cứng 60,000
2 NCL Ngồi cứng điều hòa 65,000
3 NML Ngồi mềm điều hòa 65,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu HP2 

Hướng dẫn đặt vé tàu Hải Dương Hà Nội

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Hải Dương Hà Nội online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Hải Dương, ga đến: Hà Nội và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Hải Dương Đến Ga Hà Nội.

Cách thanh toán khi đặt vé tàu

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tại Hải Dương

Đại lý bán vé tàu Hải Dương Hà Nội

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Hải Dương hoặc ra Ga Hải Dương mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến. Bạn cũng có thể đặt vé máy bay Hà Nội Sài Gòn theo cách trên.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Hải Dương Hà Nội

Liên hệ đặt vé trên toàn quốc

Chúc bạn có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)