Vé Tàu Tam Kỳ Nam Định

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Tam Kỳ đi Nam Định có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 540,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 778Km từ Tam Kỳ đi Nam Định có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0235 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Tam Kỳ Nam Định.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Tam Kỳ Nam Định, danh sách các tàu chạy từ Tam Kỳ đi Nam Định và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Tam Kỳ Nam Định

Vé tàu Tam Kỳ Nam Định

Số điện thoại bán Vé tàu Tam Kỳ Nam Định

Đoạn đường sắt 778Km từ Ga Tam Kỳ đi Nam Định tàu chạy hết khoảng 16 Giờ 13 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE10 , SE4 , SE2 , SE8.

Bảng giờ tàu Tam Kỳ Nam Định 

Tên tàu Ga Tam Kỳ Ga Nam Định Tổng thời gian
Tàu SE10 08:15 02:13 17 Giờ 58 phút
Tàu SE4 11:11 03:04 15 Giờ 53 phút
Tàu SE2 12:27 03:49 15 Giờ 22 phút
Tàu SE8 21:31 13:44 16 Giờ 13 phút

Giá vé tàu Tam Kỳ Nam Định

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Tam Kỳ Nam Định mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 540,000 đồng.

Gía Vé tàu SE10 Tam Kỳ Nam Định

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 801,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 836,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 735,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 770,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 753,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 669,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 575,000
7 NC

Ngồi cứng 334,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 389,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 481,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 491,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE10 Tam Kỳ Nam Định

Gía Vé tàu SE4 Tam Kỳ Nam Định

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 954,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 989,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 907,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 942,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 893,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 836,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 714,000
7 GP

Ghế phụ 400,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 673,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 683,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Tam Kỳ Nam Định

Gía Vé tàu SE2 Tam Kỳ Nam Định

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 939,000
1 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 974,000
2 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 867,000
3 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 902,000
4 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,817,000
5 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 871,000
6 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 785,000
7 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 671,000
8 GP

Ghế phụ 370,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 621,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 631,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE2 Tam Kỳ Nam Định

Gía Vé tàu SE8 Tam Kỳ Nam Định

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 902,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 937,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 842,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 877,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 854,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 792,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 682,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 438,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 530,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 540,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Tam Kỳ Nam Định

Hướng dẫn đặt vé tàu Tam Kỳ Nam Định

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Tam Kỳ Nam Định online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Tam Kỳ, ga đến: Nam Định và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Tam Kỳ Đến Ga Nam Định.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Tam Kỳ đi ga Nam Định phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Tam Kỳ Nam Định online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Tam Kỳ Nam Định

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Tam Kỳ Nam Định online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Tam Kỳ Nam Định

  • Số điện thoại bán vé tàu Tam Kỳ Nam Định: 0235 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Tam Kỳ: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Tam Kỳ: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Tam Kỳ: 0235 3 824 083
  • Địa chỉ ga Tam Kỳ: Đường Nguyễn Hoàng – Phường An Xuân – Thị xã Tam Kỳ – Tỉnh Quảng Nam
Đại lý bán vé tàu Tam Kỳ Nam Định

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Tam Kỳ hoặc ra Ga Tam Kỳ mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Tam Kỳ Nam Định trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Tam Kỳ Nam Định

Liên hệ đặt ve tau Tam Kỳ Nam Định trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Tam Kỳ Nam Định giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)