Tàu SE11

4.4/5 - (89 bình chọn)

Tàu SE11 là tàu chất lượng cao, dừng đỗ tại 24 ga trên tuyến đường sắt thống nhất Bắc Nam. Theo lịch trình, tàu SE11 xuất phát tại ga Hà Nội lúc 13:20 và đến ga Sài Gòn lúc 03:30 cách 2 ngày, tổng hành trình hết 1 ngày 14 giờ 10 phút. Thông tin về bảng giờ tàu, giá vé và các ga dừng đỗ của tàu SE11 dưới dây sẽ giúp ích cho chuyến đi sắp tới của bạn.

Thông tin cần biết về tàu SE11

  • Tàu SE11 khởi hành từ Ga Hà Nội lúc: 13 giờ 30
  • Tàu SE11 đến ga cuối là ga Sài Gòn lúc: 3 giờ 30
  • Quãng đường hành trình: 1.726 km
  • Thời gian hành trình: 38h10phút (1 ngày 14 giờ 10 phút)
  • Tốc độ bình quân tàu SE11: 51.9 km/h
  • Số ga dừng trên hành trình: 24

Bảng giờ tàu SE11

Bảng giờ tàu SE11 toàn chặng Hà Nội – Sài Gòn dưới đây giúp hành khách biết giờ tàu đến từng ga để chuẩn bị làm thủ tục lên tàu. Bảng giờ tàu sẽ thay đổi theo từng thời điểm, hành khách liên hệ Tổng đài bán vé tàu hỏa 1900 636 212 để kiểm tra giờ tàu thời điểm hiện tại.

Hành trình Cách ga Hà Nội Giờ tàu SE11 đến Giờ tàu SE11 đi Thời gian dừng
Hà Nội 0 km 21:20 21:20 0 phút
Phủ Lý 56 km 22:22 22:25 3 phút
Nam Định 87 km 22:58 23:01 3 phút
Ninh Bình 115 km 23:33 23:36 3 phút
Vinh 319 km 04:35 04:42 7 phút
Yên Trung 340 km 05:08 05:11 3 phút
Hương Phố 387 km 06:08 06:11 3 phút
Đồng Lê 436 km 07:17 07:20 3 phút
Minh Lệ 482 km 08:27 08:30 3 phút
Đồng Hới 522 km 09:14 09:26 12 phút
Đông Hà 622 km 11:10 11:13 3 phút
Huế 688 km 12:25 12:39 14 phút
Đà Nẵng 791 km 15:58 16:13 5 phút
Trà Kiệu 825 km 16:57 17:00 3 phút
Tam Kỳ 865 km 17:39 17:42 3 phút
Núi Thành 890 km 18:12 18:15 3 phút
Quảng Ngãi 928 km 18:56 19:01 5 phút
Đức Phổ 968 km 19:46 19:49 3 phút
Bồng Sơn 1017 km 20:38 20:41 3 phút
Diêu Trì 1096 km 22:00 22:12 12 phút
Nha Trang 1315 km 02:32 03:00 28 phút
Tháp Chàm 1408 km 05:02 05:05 3 phút
Sông Mao 1484 km 06:20 06:23 3 phút
Bình Thuận 1551 km 07:26 07:31 5 phút
Suối Kiết 1603 km 08:31 08:41 10 phút
Long Khánh 1649 km 09:32 09:35 3 phút
Biên Hòa 1697 km 10:35 10:38 3 phút
Dĩ An 1707 km 10:51 10:55 4 phút
Sài Gòn 1726 km 11:30 11:30 0 phút

Bảng giá vé tàu SE11

Giá vé tàu SE11 phụ thuộc vào từng chặng tàu chạy ngắn dài khác nhau. Giá vé cao nhất là loại giường nằm khoang 4 điều hòa tầng 1. Thấp nhất là ghế phụ trên tàu.

STT

Loại chỗ

Giá vé (₫)

1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1 1.601.000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v 1.636.000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2 1.470.000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v 1.505.000
5 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1 1.469.000
6 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2 1.330.000
7 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3 1.183.000
8 Ngồi mềm điều hòa NML 892.000
9 Ngồi mềm điều hòa NML56 975.000
10 Ngồi mềm điều hòa NML56V 995.000
11 Ngồi mềm điều hòa NMLV 912.000

Liên hệ đặt vé tàu SE11

Hành khách đặt vé tàu qua điện thoại sau để được hỗ trợ tốt nhất. Khi có nhu cầu đổi vé hay trả vé, hành khách chỉ cần gọi điện lại nơi bán vé ban đầu để được hỗ trợ ngay mà không cần phải ra tận ga.

  • Tổng đài đặt vé toàn quốc: 1900 636 212
  • Di động/Zalo: 0399 305 305
Liên hệ đặt vé tàu trên toàn quốc
Liên hệ đặt vé tàu trên toàn quốc

>>Xem thêm: Tàu SE12

Phòng bán vé tàu hỏa

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)