Tàu SE11 là tàu chất lượng cao, dừng đỗ tại 24 ga trên tuyến đường sắt thống nhất Bắc Nam. Theo lịch trình, tàu SE11 xuất phát tại ga Hà Nội lúc 13:20 và đến ga Sài Gòn lúc 03:30 cách 2 ngày, tổng hành trình hết 1 ngày 14 giờ 10 phút. Thông tin về bảng giờ tàu, giá vé và các ga dừng đỗ của tàu SE11 dưới dây sẽ giúp ích cho chuyến đi sắp tới của bạn.
Thông tin cần biết về tàu SE11
- Tàu SE11 khởi hành từ Ga Hà Nội lúc: 13 giờ 30
- Tàu SE11 đến ga cuối là ga Sài Gòn lúc: 3 giờ 30
- Quãng đường hành trình: 1.726 km
- Thời gian hành trình: 38h10phút (1 ngày 14 giờ 10 phút)
- Tốc độ bình quân tàu SE11: 51.9 km/h
- Số ga dừng trên hành trình: 24
Bảng giờ tàu SE11
Bảng giờ tàu SE11 toàn chặng Hà Nội – Sài Gòn dưới đây giúp hành khách biết giờ tàu đến từng ga để chuẩn bị làm thủ tục lên tàu. Bảng giờ tàu sẽ thay đổi theo từng thời điểm, hành khách liên hệ Tổng đài bán vé tàu hỏa 1900 636 212 để kiểm tra giờ tàu thời điểm hiện tại.
Hành trình | Cách ga Hà Nội | Giờ tàu SE11 đến | Giờ tàu SE11 đi | Thời gian dừng |
Hà Nội | 0 km | 21:20 | 21:20 | 0 phút |
Phủ Lý | 56 km | 22:22 | 22:25 | 3 phút |
Nam Định | 87 km | 22:58 | 23:01 | 3 phút |
Ninh Bình | 115 km | 23:33 | 23:36 | 3 phút |
Vinh | 319 km | 04:35 | 04:42 | 7 phút |
Yên Trung | 340 km | 05:08 | 05:11 | 3 phút |
Hương Phố | 387 km | 06:08 | 06:11 | 3 phút |
Đồng Lê | 436 km | 07:17 | 07:20 | 3 phút |
Minh Lệ | 482 km | 08:27 | 08:30 | 3 phút |
Đồng Hới | 522 km | 09:14 | 09:26 | 12 phút |
Đông Hà | 622 km | 11:10 | 11:13 | 3 phút |
Huế | 688 km | 12:25 | 12:39 | 14 phút |
Đà Nẵng | 791 km | 15:58 | 16:13 | 5 phút |
Trà Kiệu | 825 km | 16:57 | 17:00 | 3 phút |
Tam Kỳ | 865 km | 17:39 | 17:42 | 3 phút |
Núi Thành | 890 km | 18:12 | 18:15 | 3 phút |
Quảng Ngãi | 928 km | 18:56 | 19:01 | 5 phút |
Đức Phổ | 968 km | 19:46 | 19:49 | 3 phút |
Bồng Sơn | 1017 km | 20:38 | 20:41 | 3 phút |
Diêu Trì | 1096 km | 22:00 | 22:12 | 12 phút |
Nha Trang | 1315 km | 02:32 | 03:00 | 28 phút |
Tháp Chàm | 1408 km | 05:02 | 05:05 | 3 phút |
Sông Mao | 1484 km | 06:20 | 06:23 | 3 phút |
Bình Thuận | 1551 km | 07:26 | 07:31 | 5 phút |
Suối Kiết | 1603 km | 08:31 | 08:41 | 10 phút |
Long Khánh | 1649 km | 09:32 | 09:35 | 3 phút |
Biên Hòa | 1697 km | 10:35 | 10:38 | 3 phút |
Dĩ An | 1707 km | 10:51 | 10:55 | 4 phút |
Sài Gòn | 1726 km | 11:30 | 11:30 | 0 phút |
Bảng giá vé tàu SE11
Giá vé tàu SE11 phụ thuộc vào từng chặng tàu chạy ngắn dài khác nhau. Giá vé cao nhất là loại giường nằm khoang 4 điều hòa tầng 1. Thấp nhất là ghế phụ trên tàu.
STT |
Mã | Loại chỗ |
Giá vé (₫) |
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 1.601.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 1.636.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 1.470.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 1.505.000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 1.469.000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 1.330.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 1.183.000 |
8 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 892.000 |
9 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 975.000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 995.000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 912.000 |
Liên hệ đặt vé tàu SE11
Hành khách đặt vé tàu qua điện thoại sau để được hỗ trợ tốt nhất. Khi có nhu cầu đổi vé hay trả vé, hành khách chỉ cần gọi điện lại nơi bán vé ban đầu để được hỗ trợ ngay mà không cần phải ra tận ga.
- Tổng đài đặt vé toàn quốc: 1900 636 212
- Di động/Zalo: 0399 305 305
>>Xem thêm: Tàu SE12
Phòng bán vé tàu hỏa