Tàu SE12

4.1/5 - (99 bình chọn)

Tàu SE12 là lựa chọn hàng đầu trên tuyến đường sắt Thống Nhất Bắc – Nam, khởi hành từ Sài Gòn đến Hà Nội, dừng tại 24 ga, với hành trình 1.726 km trong 38 giờ 10 phút. Bài viết cung cấp thông tin chi tiết về lịch chạy tàu, giá vé, và cách đặt vé tàu SE12 giá rẻ 2025 để hành khách dễ dàng lên kế hoạch cho chuyến đi.

Tàu SE12
Tàu SE12

Thông tin cần biết về tàu SE12

Tàu SE12 là tàu chất lượng cao, phù hợp cho hành khách muốn di chuyển an toàn, thoải mái trên tuyến Bắc – Nam.

  • Khởi hành: Ga Sài Gòn lúc 13:00.
  • Đến ga cuối: Ga Hà Nội lúc 03:10 (cách 2 ngày).
  • Quãng đường: 1.726 km.
  • Thời gian hành trình: 38 giờ 10 phút (1 ngày 14 giờ 10 phút).
  • Tốc độ bình quân: 51.9 km/h.
  • Số ga dừng: 24 ga (bao gồm Biên Hòa, Nha Trang, Đà Nẵng, Huế, Vinh).

Bảng giờ tàu SE12

Bảng giờ tàu SE12 toàn chặng Sài Gòn – Hà Nội dưới đây giúp hành khách biết giờ tàu đến từng ga để chuẩn bị làm thủ tục lên tàu. Bảng giờ tàu sẽ thay đổi theo từng thời điểm, hành khách liên hệ Tổng đài bán vé tàu hỏa 1900 636 212 để kiểm tra giờ tàu thời điểm hiện tại.

STT Ga đi Cự ly (Km) Giờ đến Giờ đi
1 Sài Gòn 0 08:00 08:00
2 Dĩ An 19 08:28 08:31
3 Biên Hòa 29 08:44 08:47
4 Suối Kiết 123 10:30 10:33
5 Bình Thuận 175 11:31 11:36
6 Tháp Chàm 318 13:56 13:59
7 Nha Trang 411 15:30 15:38
8 Ninh Hòa 445 16:20 16:24
9 Giã 472 16:49 16:52
10 Tuy Hoa 528 17:50 17:53
11 La Hai 572 18:51 18:54
12 Diêu Trì 630 20:11 20:23
13 Bồng Sơn 709 21:38 21:41
14 Quảng Ngãi 798 23:11 23:16
15 Đà Nẵng 935 02:49 03:04
16 Huế 1038 05:40 05:45
17 Đông Hà 1104 07:12 07:15
18 Đồng Hới 1204 09:16 09:28
19 Hương Phố 1339 12:10 12:13
20 Vinh 1407 13:38 13:59
21 Chợ Sy 1447 15:00 15:03
22 Minh Khôi 1529 16:31 16:55
23 Thanh Hoá 1551 17:18 17:24
24 Ninh Bình 1611 18:36 18:39
25 Nam Định 1639 19:13 19:16
26 Phủ Lý 1670 19:50 19:53
27 Hà Nội 1726 21:40 21:40

Bảng giá vé tàu SE12

Giá vé tàu SE12 phụ thuộc vào từng chặng tàu chạy ngắn dài khác nhau. Giá vé cao nhất là loại giường nằm khoang 4 điều hòa tầng 1.

STT Loại chỗ Giá vé (đ)
1 Tầng 1, khoang có 4 giường AnLT1M 3.620.000
2 Tầng 1, khoang có 4 giường AnLT1 Mv 3.655.000
3 Tầng 2, khoang có 4 giường AnLT2M 3.431.000
4 Tầng 2, khoang có 4 giường AnLT2Mv 3.466.000
5 Tầng 1, khoang có 6 giường BnLT1M 3.279.000
6 Tầng 2, khoang có 6 giường BnLT2M 3.044.000
7 Tâng 3, khoang có 6 giường BnLT3M 2.871.000
8 Ngồi mềm NML 2.389.000
9 Ngồi mềm NML56 2.581.000
10 Ngồi mềm NML56V 2.601.000
11 Ngồi mềm NMLV 2.409.000

Liên hệ đặt vé tàu SE12

Hành khách đặt vé tàu qua điện thoại sau để được hỗ trợ tốt nhất. Khi có nhu cầu đổi vé hay trả vé, hành khách chỉ cần gọi điện lại nơi bán vé ban đầu. Để được hỗ trợ ngay mà không cần phải ra tận ga.

  • Tổng đài đặt vé toàn quốc: 1900 636 212
  • Di động/Zalo: 0399 305 305
Liên hệ đặt vé tàu trên toàn quốc
Liên hệ đặt vé tàu trên toàn quốc

>>Xem thêm: Tàu SE11

Phòng bán vé tàu hỏa

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)