Tàu SP12

5/5 - (1 bình chọn)

Tàu SP12 là một trong những lựa chọn phổ biến cho du khách di chuyển từ Lào Cai Hà Nội. Với sự tiện nghi, thoải mái và giá cả hợp lý, tàu SP12 luôn mang đến cho hành khách những trải nghiệm tuyệt vời trên hành trình khám phá thủ đô xinh đẹp. Tàu dừng tại 14 ga. Tổng thời gian di chuyển là 8 giờ 5 phút.

Tàu SP12
Tàu SP12

Bảng giờ tàu SP12

Để giúp khách hàng thuận tiện lên kế hoạch hành động từ Lào Cai Hà Nội. Sau đây là bảng giờ tàu chi tiết, bao gồm thời gian khởi động từ ga Lào Cai và ga Hà Nội. Thời gian di chuyển và giá vé cho từng loại ngồi.

STT

Ga đi Cách ga Lào Cai Giờ tàu SP12 đến

Giờ tàu SP12 đi

1 Lào Cai 0 km 21:30 21:30
2 Phố Lu 32 km 22:23 22:26
3 Bảo Hà 57 km  23:02 23:05
4 Lang Khay 75 km 23:32 23:35
5 Trái Hút 92 km 00:00 00:03
6 Mậu A 108 km 00:28 00:31
7 Yên Bái 139 km 01:14 01:23
8 Phú Thọ 195 km 02:45 02:48
9 Việt Trì 221 km 03:26 03:29
10 Vĩnh Yên 240 km 03:52 03:55
11 Đông Anh 273 km 04:36 04:39
12 Yên Viên 283 km  04:58 05:01
13 Gia Lâm 289 km 05:12 05:15
14 Hà Nội 294 km 05:35 05:35

Bảng giá vé tàu SP12

Tàu SP12 là một lựa chọn đơn giản để chuyển thú vị cho du khách muốn trải nghiệm đi tàu lửa. Để giúp du khách dễ dàng lựa chọn loại vé phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình, bảng giá vé tàu được chia thành nhiều hạng khác nhau. Mỗi hạng mang đến sự tiện nghi và giá trị riêng biệt.

STT

Loại chỗ

Giá vé (₫)

1 Tầng 1, khoang có 4 giường AnLT1 295.000
2 Tầng 1, khoang có 4 giường AnLT1M 315.000
3 Tầng 1, khoang có 4 giường AnLT1Mv 335.000
4 Tầng 1, khoang có 4 giường AnLT1v 315.000
5 Tầng 2, khoang có 4 giường AnLT2 280.000
6 Tầng 2, khoang có 4 giường AnLT2M 300.000
7 Tầng 2, khoang có 4 giường AnLT2Mv 320.000
8 Tầng 2, khoang có 4 giường AnLT2v 300.000
9 Khoang có 2 giường VIP AnLv2 440.000
10 Khoang có 2 giường VIP AnLv2M 440.000
11 Tầng 1, khoang có 4 giường AnLvT1 385.000

Lưu ý

  • Giá vé tàu có thể thay đổi tùy theo thời điểm, do đó du khách nên cập nhật thông tin mới nhất trước khi di chuyển.
  • Du khách nên đến ga sớm ít nhất 30 phút trước giờ khởi hành để làm thủ tục check-in và lên tàu.

Hạng ghế trên tàu SP12

Tàu SP12 có 2 loại là giường nằm khoang 4 và giường nằm khoang 2 vip. Giường nằm có kích thước sạch sẽ, có ổ cắm điện. Phù hợp với cả người lớn và trẻ em khi di chuyển đường xa.

Mỗi giường đều được trang bị đầy đủ chăn, ga trải giường, xạc điện thoại,. Hành khách có thể thoải mái sử dụng các tiện ích này để nghỉ ngơi và thư giãn trong suốt hành trình.

Ngoài ra, toa giường nằm trên tàu SP4 còn được trang bị hệ thống điều hòa nhiệt độ hiện đại, đảm bảo cho hành khách luôn cảm thấy thoải mái và dễ chịu.

Giường nằm khoang 2 vip

Giường nằm khoang 2 VIP trên tàu mang đến trải nghiệm cao cấp và thoải mái. Cho những hành khách yêu cầu sự riêng tư và tiện nghi trong suốt chuyến đi. Với không gian rộng rãi và thiết kế sang trọng. Khoang 2 VIP được trang bị giường nằm êm ái giúp bạn dễ dàng thư giãn và nghỉ ngơi như đang ở trong phòng riêng. Mỗi khoang chỉ có hai giường, tạo sự thoải mái và yên tĩnh tối đa. Đảm bảo bạn có không gian riêng để thư giãn sau những giờ di chuyển dài. Chăn gối được cung cấp đầy đủ với chất liệu cao cấp. Mang lại cảm giác êm ái và dễ chịu cho giấc ngủ của bạn. Ngoài ra, khoang VIP còn được trang bị điều hòa, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong suốt hành trình. Khiến cho không khí luôn thoáng mát và dễ chịu.

Giường nằm khoang 2 Vip
Giường nằm khoang 2 Vip

Liên hệ đặt vé tàu hoả SP12

Để có một hành trình Lào Cai Hà Nội bằng tàu. Du khách cần biết các liên hệ thông tin để đặt vé nhanh chóng và thuận lợi.

  • Tổng đài đặt vé tàu hỏa: 1900 636 212
  • Liên hệ đặt vé ga Lào Cai: 0214 7 305 305
  • Điện thoại/Zalo: 0399 305 305
Liên hệ tổng đài đăt vé tàu hoả trên toàn quốc
Liên hệ tổng đài đăt vé tàu hoả trên toàn quốc

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)