Vé Tàu Gia Lâm Hà Nội

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Gia Lâm đi Hà Nội có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 40,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 5Km từ Gia Lâm đi Hà Nội có 9 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 02473 053 053 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Gia Lâm Hà Nội.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Gia Lâm Hà Nội, danh sách các tàu chạy từ Gia Lâm đi Hà Nội và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Gia Lâm Hà Nội

Vé tàu Gia Lâm Hà Nội

Số điện thoại bán vé

Đoạn đường sắt 5Km từ Ga Gia Lâm đi Hà Nội tàu chạy hết khoảng 0 Giờ 15 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SP2 , SP4 , QT2 , LP2 , LP6 , LP8 , YB4 , DD6 , HP2.

Bảng giờ tàu Gia Lâm Hà Nội 

 

Tên tàu Ga Gia Lâm Ga Hà Nội Tổng thời gian
Tàu SP2 04:17 04:32 0 Giờ 15 phút
Tàu SP4 05:15 05:30 0 Giờ 15 phút
Tàu QT2 07:35 07:55 0 Giờ 20 phút
Tàu LP2 08:27 08:46 0 Giờ 19 phút
Tàu LP6 11:21 11:40 0 Giờ 19 phút
Tàu LP8 17:19 17:38 0 Giờ 19 phút
Tàu YB4 19:01 19:20 0 Giờ 19 phút
Tàu DD6 19:26 19:45 0 Giờ 19 phút
Tàu HP2 20:51 21:06 0 Giờ 15 phút

 

Giá vé tàu Gia Lâm Hà Nội

Với số lượng 9 chuyến tàu chạy Gia Lâm Hà Nội mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 40,000 đồng.

Gía tàu SP2 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 30,000
1 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 30,000
2 AnLvT1 Nằm khoang4 điều hòa T1VIP 30,000
3 GP Ghế phụ 30,000
4 NML Ngồi mềm điều hòa 30,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SP2 Gia Lâm Hà Nội

Gía Vé tàu SP4 Gia Lâm Hà Nội

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 30,000
1 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 30,000
2 AnLv2 Nằm khoang 2 điều hòa VIP 30,000
3 AnLvT1 Nằm khoang4 điều hòa T1VIP 30,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu SP4 

Gía tàu QT2 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 GP Ghế phụ 25,000
1 NC Ngồi cứng 25,000
2 NML Ngồi mềm điều hòa 25,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu QT2 

Gía tàu LP2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 GP Ghế phụ 30,000
1 NC Ngồi cứng 35,000
2 NCL Ngồi cứng điều hòa 40,000
3 NML Ngồi mềm điều hòa 40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu LP2 

Gía tàu LP6 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 GP Ghế phụ 30,000
1 NC Ngồi cứng 35,000
2 NCL Ngồi cứng điều hòa 40,000
3 NML Ngồi mềm điều hòa 40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá  tàu LP6 

Gía  tàu LP8 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 GP Ghế phụ 30,000
1 NC Ngồi cứng 35,000
2 NCL Ngồi cứng điều hòa 40,000
3 NML Ngồi mềm điều hòa 40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá  tàu LP8 

Gía  tàu YB4 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 GP Ghế phụ 30,000
1 NC Ngồi cứng 30,000
2 NML Ngồi mềm điều hòa 30,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu YB4

Gía tàu DD6 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 GP Ghế phụ 25,000
1 NC Ngồi cứng 25,000
2 NML Ngồi mềm điều hòa 25,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu DD6 

Gía tàu HP2 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 GP Ghế phụ 30,000
1 NC Ngồi cứng 35,000
2 NCL Ngồi cứng điều hòa 40,000
3 NML Ngồi mềm điều hòa 40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá  tàu HP2 

Hướng dẫn đặt vé tàu Gia Lâm Hà Nội

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Gia Lâm Hà Nội online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Gia Lâm, ga đến: Hà Nội và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Gia Lâm Đến Ga Hà Nội.

Cách thanh toán khi đặt vé

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Gia Lâm Hà Nội online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tại Gia Lâm

Đại lý bán vé tàu Gia Lâm Hà Nội

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Gia Lâm hoặc ra Ga Gia Lâm mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến. Bạn cũng có thể đặt vé máy bay Hà Nội Sài Gòn theo phương thức như mua vé tàu.

Điện thoại liên hệ đặt  trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Gia Lâm Hà Nội

Liên hệ đặt vé trên toàn quốc

Chúc bạn có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)