Vé Tàu Nha Trang Hà Nội

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Nha Trang đi Hà Nội có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 768,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 1,315Km từ Nha Trang đi Hà Nội có 5 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0258 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Nha Trang Hà Nội.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Nha Trang Hà Nội, danh sách các tàu chạy từ Nha Trang đi Hà Nội và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Nha Trang Hà Nội

Vé tàu Nha Trang Hà Nội

Số điện thoại bán Vé tàu Nha Trang Hà Nội

Đoạn đường sắt 1,315Km từ Ga Nha Trang đi Hà Nội tàu chạy hết khoảng 28 Giờ 4 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE4 , SE2 , SE8 , SE6 , SE10.

Bảng giờ tàu Nha Trang Hà Nội 

Tên tàu Ga Nha Trang Ga Hà Nội Tổng thời gian
Tàu SE4 03:21 04:50 25 Giờ 29 phút
Tàu SE2 04:54 05:30 24 Giờ 36 phút
Tàu SE8 13:33 15:30 25 Giờ 57 phút
Tàu SE6 16:23 19:12 26 Giờ 49 phút
Tàu SE10 23:51 03:55 28 Giờ 4 phút

Giá vé tàu Nha Trang Hà Nội

Với số lượng 5 chuyến tàu chạy Nha Trang Hà Nội mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 768,000 đồng.

Gía Vé tàu SE4 Nha Trang Hà Nội

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,265,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,300,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,199,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,234,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,181,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,102,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 966,000
7 GP

Ghế phụ 583,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 992,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 1,002,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Nha Trang Hà Nội

Gía Vé tàu SE2 Nha Trang Hà Nội

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,256,000
1 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,291,000
2 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,157,000
3 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,192,000
4 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 2,512,000
5 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,162,000
6 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,044,000
7 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 916,000
8 GP

Ghế phụ 544,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 907,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 917,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE2 Nha Trang Hà Nội

Gía Vé tàu SE8 Nha Trang Hà Nội

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,281,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,316,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,194,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,229,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,210,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,120,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 988,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 689,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 837,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 847,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Nha Trang Hà Nội

Gía Vé tàu SE6 Nha Trang Hà Nội

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,232,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,269,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,304,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,267,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,127,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,161,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,196,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,162,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,156,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,022,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 901,000
11 GP

Ghế phụ 457,000
12 NC

Ngồi cứng 564,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 839,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 849,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6 Nha Trang Hà Nội

Gía Vé tàu SE10 Nha Trang Hà Nội

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,134,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,169,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,036,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,071,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,063,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 970,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 831,000
7 NC

Ngồi cứng 521,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 610,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 758,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 768,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE10 Nha Trang Hà Nội

Hướng dẫn đặt vé tàu Nha Trang Hà Nội

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Nha Trang Hà Nội online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Nha Trang, ga đến: Hà Nội và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Nha Trang Đến Ga Hà Nội.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Nha Trang đi ga Hà Nội phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Nha Trang Hà Nội online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Nha Trang Hà Nội

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Nha Trang Hà Nội online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Nha Trang Hà Nội

  • Số điện thoại bán vé tàu Nha Trang Hà Nội: 0258 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Nha Trang: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Nha Trang: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Nha Trang: 0258 3 822 113
  • Địa chỉ ga Nha Trang: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa
Đại lý bán vé tàu Nha Trang Hà Nội

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Nha Trang hoặc ra Ga Nha Trang mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Nha Trang Hà Nội trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Nha Trang Hà Nội

Liên hệ đặt ve tau Nha Trang Hà Nội trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Nha Trang Hà Nội giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)