Vé Tàu Nha Trang Hương Phố

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Nha Trang đi Hương Phố có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 566,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 928Km từ Nha Trang đi Hương Phố có 5 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0258 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Nha Trang Hương Phố.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Nha Trang Hương Phố, danh sách các tàu chạy từ Nha Trang đi Hương Phố và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Nha Trang Hương Phố

Vé tàu Nha Trang Hương Phố

Số điện thoại bán Vé tàu Nha Trang Hương Phố

Đoạn đường sắt 928Km từ Ga Nha Trang đi Hương Phố tàu chạy hết khoảng 19 Giờ 20 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE4 , SE2 , SE8 , SE6 , SE10.

Bảng giờ tàu Nha Trang Hương Phố 

Tên tàu Ga Nha Trang Ga Hương Phố Tổng thời gian
Tàu SE4 03:21 21:20 17 Giờ 59 phút
Tàu SE2 04:54 22:16 17 Giờ 22 phút
Tàu SE8 13:33 07:57 18 Giờ 24 phút
Tàu SE6 16:23 11:20 18 Giờ 57 phút
Tàu SE10 23:51 19:11 19 Giờ 20 phút

Giá vé tàu Nha Trang Hương Phố

Với số lượng 5 chuyến tàu chạy Nha Trang Hương Phố mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 566,000 đồng.

Gía Vé tàu SE4 Nha Trang Hương Phố

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 950,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 985,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 903,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 938,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 889,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 832,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 711,000
7 GP

Ghế phụ 432,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 730,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 740,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Nha Trang Hương Phố

Gía Vé tàu SE2 Nha Trang Hương Phố

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 917,000
1 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 952,000
2 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 847,000
3 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 882,000
4 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,773,000
5 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 850,000
6 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 766,000
7 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 655,000
8 GP

Ghế phụ 392,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 649,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 659,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE2 Nha Trang Hương Phố

Gía Vé tàu SE8 Nha Trang Hương Phố

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 944,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 979,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 882,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 917,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 895,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 830,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 714,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 506,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 613,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 623,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Nha Trang Hương Phố

Gía Vé tàu SE6 Nha Trang Hương Phố

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 910,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 936,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 971,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 945,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 835,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 859,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 894,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 870,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 855,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 760,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 652,000
11 GP

Ghế phụ 339,000
12 NC

Ngồi cứng 416,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 614,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 624,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6 Nha Trang Hương Phố

Gía Vé tàu SE10 Nha Trang Hương Phố

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 840,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 875,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 771,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 806,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 790,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 701,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 602,000
7 NC

Ngồi cứng 385,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 449,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 556,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 566,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE10 Nha Trang Hương Phố

Hướng dẫn đặt vé tàu Nha Trang Hương Phố

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Nha Trang Hương Phố online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Nha Trang, ga đến: Hương Phố và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Nha Trang Đến Ga Hương Phố.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Nha Trang đi ga Hương Phố phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Nha Trang Hương Phố online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Nha Trang Hương Phố

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Nha Trang Hương Phố online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Nha Trang Hương Phố

  • Số điện thoại bán vé tàu Nha Trang Hương Phố: 0258 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Nha Trang: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Nha Trang: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Nha Trang: 0258 3 822 113
  • Địa chỉ ga Nha Trang: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa
Đại lý bán vé tàu Nha Trang Hương Phố

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Nha Trang hoặc ra Ga Nha Trang mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Nha Trang Hương Phố trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Nha Trang Hương Phố

Liên hệ đặt ve tau Nha Trang Hương Phố trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Nha Trang Hương Phố giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)