Vé Tàu Nha Trang Huế

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Nha Trang đi Huế có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 455,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 627Km từ Nha Trang đi Huế có 6 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0258 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Nha Trang Huế.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Nha Trang Huế, danh sách các tàu chạy từ Nha Trang đi Huế và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Nha Trang Huế

Vé tàu Nha Trang Huế

Số điện thoại bán Vé tàu Nha Trang Huế

Đoạn đường sắt 627Km từ Ga Nha Trang đi Huế tàu chạy hết khoảng 13 Giờ 7 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE4 , SE2 , SE8 , SE6 , SE22 , SE10.

Bảng giờ tàu Nha Trang Huế 

Tên tàu Ga Nha Trang Ga Huế Tổng thời gian
Tàu SE4 03:21 15:26 12 Giờ 5 phút
Tàu SE2 04:54 16:19 11 Giờ 25 phút
Tàu SE8 13:33 01:34 12 Giờ 1 phút
Tàu SE6 16:23 04:52 12 Giờ 29 phút
Tàu SE22 20:04 10:10 14 Giờ 6 phút
Tàu SE10 23:51 12:58 13 Giờ 7 phút

Giá vé tàu Nha Trang Huế

Với số lượng 6 chuyến tàu chạy Nha Trang Huế mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 455,000 đồng.

Gía Vé tàu SE4 Nha Trang Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 651,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 681,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 620,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 650,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 611,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 572,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 490,000
7 GP

Ghế phụ 302,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 503,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 513,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Nha Trang Huế

Gía Vé tàu SE2 Nha Trang Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 629,000
1 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 659,000
2 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 582,000
3 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 612,000
4 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,198,000
5 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 584,000
6 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 527,000
7 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 452,000
8 GP

Ghế phụ 275,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 448,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 458,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE2 Nha Trang Huế

Gía Vé tàu SE8 Nha Trang Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 795,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 825,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 743,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 773,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 753,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 699,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 602,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 388,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 469,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 479,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Nha Trang Huế

Gía Vé tàu SE6 Nha Trang Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 729,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 750,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 780,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 759,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 669,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 688,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 718,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 699,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 686,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 610,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 524,000
11 GP

Ghế phụ 262,000
12 NC

Ngồi cứng 320,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 470,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 480,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6 Nha Trang Huế

Gía Vé tàu SE22 Nha Trang Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 794,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 824,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 741,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 771,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 700,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 621,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 524,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 344,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 415,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 445,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 455,000
11 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 425,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE22 Nha Trang Huế

Gía Vé tàu SE10 Nha Trang Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 741,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 771,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 680,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 710,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 697,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 619,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 532,000
7 NC

Ngồi cứng 310,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 361,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 445,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 455,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE10 Nha Trang Huế

Hướng dẫn đặt vé tàu Nha Trang Huế

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Nha Trang Huế online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Nha Trang, ga đến: Huế và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Nha Trang Đến Ga Huế.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Nha Trang đi ga Huế phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Nha Trang Huế online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Nha Trang Huế

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Nha Trang Huế online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Nha Trang Huế

  • Số điện thoại bán vé tàu Nha Trang Huế: 0258 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Nha Trang: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Nha Trang: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Nha Trang: 0258 3 822 113
  • Địa chỉ ga Nha Trang: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa
Đại lý bán vé tàu Nha Trang Huế

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Nha Trang hoặc ra Ga Nha Trang mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Nha Trang Huế trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Nha Trang Huế

Liên hệ đặt ve tau Nha Trang Huế trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Nha Trang Huế giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)