Vé Tàu Nha Trang Bình Thuận

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Nha Trang đi Bình Thuận có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 210,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 236Km từ Nha Trang đi Bình Thuận có 6 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0258 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Nha Trang Bình Thuận.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Nha Trang Bình Thuận, danh sách các tàu chạy từ Nha Trang đi Bình Thuận và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Nha Trang Bình Thuận

Vé tàu Nha Trang Bình Thuận

Số điện thoại bán Vé tàu Nha Trang Bình Thuận

Đoạn đường sắt 236Km từ Ga Nha Trang đi Bình Thuận tàu chạy hết khoảng 4 Giờ 6 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE5 , SE9 , SE21 , SE3 , SE1.

Bảng giờ tàu Nha Trang Bình Thuận 

Tên tàu Ga Nha Trang Ga Bình Thuận Tổng thời gian
Tàu SE7 08:39 12:28 3 Giờ 49 phút
Tàu SE5 10:51 15:07 4 Giờ 16 phút
Tàu SE9 18:19 22:26 4 Giờ 7 phút
Tàu SE21 20:43 01:46 5 Giờ 3 phút
Tàu SE3 21:12 01:08 3 Giờ 56 phút
Tàu SE1 22:26 02:32 4 Giờ 6 phút

Giá vé tàu Nha Trang Bình Thuận

Với số lượng 6 chuyến tàu chạy Nha Trang Bình Thuận mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 210,000 đồng.

Gía Vé tàu SE7 Nha Trang Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 265,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 265,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 249,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 249,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 252,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 236,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 216,000
7 GP

Ghế phụ 111,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 150,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 175,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 175,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 Nha Trang Bình Thuận

Gía Vé tàu SE5 Nha Trang Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 256,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 263,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 263,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 256,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 237,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 243,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 243,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 237,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 242,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 227,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 200,000
11 GP

Ghế phụ 111,000
12 NC

Ngồi cứng 129,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 175,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 175,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE5 Nha Trang Bình Thuận

Gía Vé tàu SE9 Nha Trang Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 248,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 248,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 230,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 230,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 235,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 221,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 194,000
7 GP

Ghế phụ 109,000
8 NC

Ngồi cứng 126,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 168,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 168,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Nha Trang Bình Thuận

Gía Vé tàu SE21 Nha Trang Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 310,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 310,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 291,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 291,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 275,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 247,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 221,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 164,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 192,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 205,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 205,000
11 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 192,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE21 Nha Trang Bình Thuận

Gía Vé tàu SE3 Nha Trang Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 321,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 321,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 306,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 306,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 302,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 284,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 246,000
7 GP

Ghế phụ 148,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 228,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 228,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE3 Nha Trang Bình Thuận

Gía Vé tàu SE1 Nha Trang Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 311,000
1 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 311,000
2 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 289,000
3 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 289,000
4 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 592,000
5 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 290,000
6 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 263,000
7 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 238,000
8 GP

Ghế phụ 138,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 210,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 210,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE1 Nha Trang Bình Thuận

Hướng dẫn đặt vé tàu Nha Trang Bình Thuận

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Nha Trang Bình Thuận online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Nha Trang, ga đến: Bình Thuận và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Nha Trang Đến Ga Bình Thuận.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Nha Trang đi ga Bình Thuận phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Nha Trang Bình Thuận online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Nha Trang Bình Thuận

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Nha Trang Bình Thuận online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Nha Trang Bình Thuận

  • Số điện thoại bán vé tàu Nha Trang Bình Thuận: 0258 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Nha Trang: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Nha Trang: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Nha Trang: 0258 3 822 113
  • Địa chỉ ga Nha Trang: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa
Đại lý bán vé tàu Nha Trang Bình Thuận

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Nha Trang hoặc ra Ga Nha Trang mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Nha Trang Bình Thuận trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Nha Trang Bình Thuận

Liên hệ đặt ve tau Nha Trang Bình Thuận trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Nha Trang Bình Thuận giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)