Vé Tàu Thanh Hoá Phủ Lý

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Thanh Hoá đi Phủ Lý có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 131,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 119Km từ Thanh Hoá đi Phủ Lý có 5 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0237 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Thanh Hoá Phủ Lý, danh sách các tàu chạy từ Thanh Hoá đi Phủ Lý và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Thanh Hoá Phủ Lý

Vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý

Số điện thoại bán Vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý

Đoạn đường sắt 119Km từ Ga Thanh Hoá đi Phủ Lý tàu chạy hết khoảng 2 Giờ 26 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE4 , SE2 , SE20 , SE8 , SE6.

Bảng giờ tàu Thanh Hoá Phủ Lý 

Tên tàu Ga Thanh Hoá Ga Phủ Lý Tổng thời gian
Tàu SE4 01:28 03:41 2 Giờ 13 phút
Tàu SE2 02:17 04:23 2 Giờ 6 phút
Tàu SE20 08:01 10:47 2 Giờ 46 phút
Tàu SE8 11:56 14:21 2 Giờ 25 phút
Tàu SE6 15:35 18:01 2 Giờ 26 phút

Giá vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý

Với số lượng 5 chuyến tàu chạy Thanh Hoá Phủ Lý mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 131,000 đồng.

Gía Vé tàu SE4 Thanh Hoá Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 203,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 203,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 195,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 195,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 192,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 182,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 161,000
7 GP

Ghế phụ 101,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 146,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 146,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Thanh Hoá Phủ Lý

Gía Vé tàu SE2 Thanh Hoá Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 189,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 189,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 189,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 189,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 178,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 178,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 178,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 178,000
8 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 329,000
9 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 178,000
10 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 164,000
11 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 145,000
12 GP

Ghế phụ 62,000
13 NML56

Ngồi mềm điều hòa 130,000
14 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 130,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE2 Thanh Hoá Phủ Lý

Gía Vé tàu SE20 Thanh Hoá Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 159,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 165,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 165,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 159,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 154,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 160,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 160,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 154,000
8 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 405,000
9 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 145,000
10 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 140,000
11 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 121,000
12 GP

Ghế phụ 54,000
13 NML56

Ngồi mềm điều hòa 125,000
14 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 125,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE20 Thanh Hoá Phủ Lý

Gía Vé tàu SE8 Thanh Hoá Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 198,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 198,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 188,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 188,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 190,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 179,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 159,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 114,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 131,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 131,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Thanh Hoá Phủ Lý

Gía Vé tàu SE6 Thanh Hoá Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 192,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 197,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 197,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 192,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 179,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 183,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 183,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 179,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 183,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 166,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 148,000
11 GP

Ghế phụ 58,000
12 NC

Ngồi cứng 100,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 131,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 131,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6 Thanh Hoá Phủ Lý

Hướng dẫn đặt vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Thanh Hoá, ga đến: Phủ Lý và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Thanh Hoá Đến Ga Phủ Lý.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Thanh Hoá đi ga Phủ Lý phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý

  • Số điện thoại bán vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý: 0237 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Thanh Hoá: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Thanh Hoá: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Thanh Hoá: 0237 3 851 527
  • Địa chỉ ga Thanh Hoá: 19 Dương Đình Nghệ, P. Đông Thọ, Tp. Thanh Hoá, Thanh Hoá
Đại lý bán vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Thanh Hoá hoặc ra Ga Thanh Hoá mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý

Liên hệ đặt ve tau Thanh Hoá Phủ Lý trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Thanh Hoá Phủ Lý giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)