Vé tàu tết Dĩ An Tuy Hoà 2023

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu tết Dĩ An Tuy Hoà 2023 Quý Mão được mở bán từ ngày 25/10/2022. Với hành trình dài 509 km hành khách có thể đặt trước qua Tổng đài 1900 636 212 hoặc 0399 305 305 để lựa chọn chỗ ngồi và giờ tàu theo yêu cầu.

Thông tin về lộ trình Vé tàu Tết Dĩ An Tuy Hoà 2023

  • Khoảng cách: 509 km
  • Các tàu chạy tuyến Dĩ An – Tuy Hoà: SE8 , SE6 , SE4 , SE2
  • Giá vé: 475.000d đến 1,691.000d
  • Ga đón/trả:Dĩ An/Tuy Hoà
  • Thời gian di chuyển: 8 giờ 39 phút
Vé tàu tết Dĩ An Tuy Hoà 2023
Vé tàu tết Dĩ An Tuy Hoà 2023

Làm thế nào đặt vé tàu tết Dĩ An Tuy Hoà 2023

Hành khách có thể đặt vé tàu tết 2023 Dĩ An Tuy Hoà bằng nhiều cách:

  1. Tới Ga Dĩ An xếp hàng mua vé
  2. Đặt vé trên các website của Đường sắt Việt Nam
  3. Gọi: 02747 305 305 cho ga Dĩ An để đặt mua
  4. Đặt vé qua Tổng đài vé tàu Tết 1900 636 212
  5. Liên hệ Điện thoại di động/zalo bán vé tàu tết 0399 305 305

Hành khách đặt trước vé tàu tết 2023 Dĩ An Tuy Hoà Quý Mão tại đây:

Vé tàu Tết 2022
Điện thoại hỗ trợ & bán vé tàu Tết 2023 trên toàn quốc

Lợi ích khi đặt vé Tàu Tết Dĩ An Tuy Hoà 2023 qua điện thoại:

  • Không mất thời gian ra tận ga Dĩ An để chen lấn, xếp hàng mua vé.
  • Được tư vấn tận tình từng chặng tàu, từng loại ghế trên tàu, từng đối tượng mua vé.
  • Được hỗ trợ đổi trả nhanh chóng khi đặt vé Tàu Tết Dĩ An Tuy Hoà qua điện thoại

Giá vé tàu tết Dĩ An Tuy Hoà 2023 Quý Mão

Giá Vé Tàu SE8 Dĩ An Tuy Hoà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 705,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 738,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 661,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 694,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 649,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 545,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 480,000.000
8
GP
Ghế phụ 255,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 391,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 422,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 444,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 413,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Dĩ An Tuy Hoà của tàu SE8

Giá Vé Tàu SE6 Dĩ An Tuy Hoà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 722,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 755,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 678,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 711,000.000
5
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 663,000.000
6
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 609,000.000
7
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 483,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 20,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 384,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 406,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Dĩ An Tuy Hoà của tàu SE6

Giá Vé Tàu SE4 Dĩ An Tuy Hoà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 906,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 939,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 854,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 887,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 828,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 755,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 665,000.000
8
GP
Ghế phụ 302,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 435,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 470,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 492,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 457,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Dĩ An Tuy Hoà của tàu SE4

Giá Vé Tàu SE2 Dĩ An Tuy Hoà

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 891,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 924,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 825,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 858,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,681,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 794,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 730,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 645,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 470,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 492,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Dĩ An Tuy Hoà của tàu SE2

Một số cặp tàu chạy tuyến Sài Gòn – Nha Trang,Thống nhất Bắc Nam Tết 2023

Tuy Hoà – Dĩ An: SE8 , SE6 , SE4 , SE2

Ngoài ra, ngành đường sắt còn chạy thêm các đôi tàu tăng cường để phục vụ nhu cầu đi lại đông vào ngày Tết. Các cặp tàu này thường phải căn cứ theo tình hình bán vé thực tế để có quyết định tăng cường tàu phù hợp nhất.

Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Dĩ An Tuy Hoà Tết 2023 Quý Mão

Ngoài việc phải xuất trình vé tàu bằng giấy hoặc vé điện tử, Hành khách phải có mặt tại Ga trước 45 phút so với giờ tàu chạy vì dịp Tết Quý Mão 2023 lượng hành khách ở Dĩ An rất đông.

Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Dĩ An Tuy Hoà bao gồm:

  • Đối với hành khách là người lớn: Mang theo CCCD hoặc CMND
  • Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi: Mang theo giấy khai sinh
  • Hành khách là các đối tượng: Người trên 60 tuổi; học sinh – sinh viên; thương binh… thì mang theo các giấy tờ để chứng minh mình thuộc các đối tượng này.

Đối tượng ưu tiên khi mua vé tàu tết Dĩ An Tuy Hoà 2023

  • Các đối tượng được giảm giá khi mua vé tàu Tết từ Ga Dĩ An đi Tuy Hoà:
  • Giảm 30% giá vé tàu Tết cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, người khuyết tật đặc biệt nặng và người khuyết tật nặng.
  • Giảm 10% giá vé tàu Dĩ An Tuy Hoà cho sinh viên các trường đại học, học viện, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
  • Giảm 90% giá vé cho người hoạt động cách mạng trước Tổng khởi nghĩa 19-8-1945 và Bà mẹ Việt Nam anh hùng
  • Giảm 15% giá vé cho người từ 60 tuổi trở lên
  • Giảm từ 5-20% cho khách mua vé tàu khứ hồi
  • Giảm 25% giá vé cho trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi

Lịch nghỉ Tết nguyên đán 2023 Quý Mão dự kiến

Lịch nghỉ Tết Quý Mão 2023
Lịch nghỉ Tết Quý Mão 2023

Theo quy định, Bộ Luật Lao động 2019 vẫn cho phép người lao động trên cả nước được nghỉ 5 ngày vào dịp Tết Âm lịch (Tết Nguyên đán).

Hiện tại, lịch nghỉ tết 2023 sẽ có tới 7 ngày liên tục. Hành khách tham khảo để có kế hoạch và đọc kỹ hướng dẫn mua vé tàu tết Dĩ An Tuy Hoà 2023 cho phù hợp. Cụ thể:

Lịch nghỉ dự kiến sẽ là 7 ngày (bao gồm cả thứ 7 và chủ nhật). Kể từ ngày 20/1/2023 bao gồm (Thứ 7 ngày 21/01/2023) và (Chủ nhật ngày 22/1/2023) đến hết ngày 26/1/2023 . Bắt đầu đi làm trở lại vào ngày 26/1/2023 tức Mùng 5 tết.

Gửi xe máy từ Tuy Hoà đi Dĩ An.

Hành khách có 2 lựa chọn: chỉ gửi xe theo tàu đến ga và gửi xe cùng chuyến tàu di chuyển với hành khách.

Vé tàu tết 2023 Tuy Hoà Dĩ An
Xe máy được bọc cẩn thận trước khi mang lên tàu

Giá gửi xe máy bằng từ Dĩ An đi Tuy Hoà chỉ có mức giá dao động khoảng 300.000 – 500.000đ. Giá vé gửi xe máy tàu Dĩ An Tuy Hoà bao gồm cả công bọc xe lẫn công vận chuyển lên/ xuống tàu tại ga đi và ga đến.

Mức giá gửi xe máy từ Dĩ An đi Tuy Hoà có sự thay đổi phụ thuộc vào dòng xe. (xe ga có giá gửi cao hơn xe số), dung tích xilanh. (xe phân khối lớn có giá gửi cao hơn xe máy thường) và yêu cầu bổ sung của khách hàng. Dịch vụ gửi xe máy từ Dĩ An đi Tuy Hoà có giá tương tự gửi xe máy từ Tuy Hoà lên Dĩ An

Đây là loại hình gửi hàng hóa có xuất hiện từ khá sớm. Với ưu điểm nổi bật là có thể vận chuyển những hàng hóa nặng trên những tuyến đường dài vô cùng an toàn. Thời gian vận chuyển hàng không liên tục mà cố định theo lịch tàu chạy. Vì thế chúng ta cần đáp ứng giờ tàu chạy để đảm bảo yêu cầu nhất. Trong trường hợp nếu cần gửi hàng gấp, chúng ta không nên sử dụng loại hình vận tải này.

Hướng dẫn đường tới Ga Dĩ An:Nguyễn An Ninh, Dĩ An, Tx. Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam

Ga Dĩ An là một trong những ga chính, thường xuyên có tàu dừng đón trả khách.

Ngoài ra hành khách có thể mua Vé máy bay Tết 2023 nếu hết vé tàu Tết

Chúc hành khách mua vé tàu tết Dĩ An Tuy Hoà 2023 với mức giá ưu đãi và có chuyển đi ngày Tết an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)