Vé Tàu Hà Nội Tam Kỳ

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Hà Nội đi Tam Kỳ có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 698,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 865Km từ Hà Nội đi Tam Kỳ có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 02473 053 053 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Hà Nội Tam Kỳ.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Hà Nội Tam Kỳ, danh sách các tàu chạy từ Hà Nội đi Tam Kỳ và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Hà Nội Tam Kỳ

Vé tàu Hà Nội Tam Kỳ

Số điện thoại bán vé

Đoạn đường sắt 865Km từ Ga Hà Nội đi Tam Kỳ tàu chạy hết khoảng 16 Giờ 33 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE9 , SE3 , SE1.

Bảng giờ tàu Hà Nội Tam Kỳ 

 

Tên tàu Ga Hà Nội Ga Tam Kỳ Tổng thời gian
Tàu SE7 06:00 00:01 18 Giờ 1 phút
Tàu SE9 14:30 09:08 18 Giờ 38 phút
Tàu SE3 19:30 13:14 17 Giờ 44 phút
Tàu SE1 22:20 14:53 16 Giờ 33 phút

 

Giá vé tàu Hà Nội Tam Kỳ

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 698,000 đồng.

Gía Vé tàu SE7 Hà Nội Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 999,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,004,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 933,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 968,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 946,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 878,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 755,000
7 GP Ghế phụ 324,000
8 NCL Ngồi cứng điều hòa 483,000
9 NML Ngồi mềm điều hòa 586,000
10 NMLV Ngồi mềm điều hòa 596,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 

Gía Vé tàu SE9 Hà Nội Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 888,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 923,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 814,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 849,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 834,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 741,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 636,000
7 GP Ghế phụ 300,000
8 NC Ngồi cứng 368,000
9 NML Ngồi mềm điều hòa 531,000
10 NMLV Ngồi mềm điều hòa 541,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 

Gía Vé tàu SE3 Hà Nội Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,015,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,020,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 964,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 999,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 949,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 889,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 758,000
7 GP Ghế phụ 436,000
8 NML56 Ngồi mềm điều hòa 737,000
9 NML56V Ngồi mềm điều hòa 747,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE3

Gía Vé tàu SE1 Hà Nội Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,007,000
1 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,012,000
2 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 931,000
3 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 966,000
4 AnLv2M Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,956,000
5 BnLT1M Nằm khoang 6 điều hòa T1 934,000
6 BnLT2M Nằm khoang 6 điều hòa T2 843,000
7 BnLT3M Nằm khoang 6 điều hòa T3 719,000
8 GP Ghế phụ 408,000
9 NML56 Ngồi mềm điều hòa 688,000
10 NML56V Ngồi mềm điều hòa 698,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE1

Hướng dẫn đặt vé tàu Hà Nội Tam Kỳ

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ 

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Hà Nội, ga đến: Tam Kỳ và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Hà Nội Đến Ga Tam Kỳ.

Cách thanh toán vé tàu Hà

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu 

  • Số điện thoại bán vé tàu Hà Nội Tam Kỳ: 02473 053 053
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Hà Nội: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Hà Nội: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Hà Nội: 02473 470 303
  • Địa chỉ ga Hà Nội: 120 Đường Lê Duẩn, Văn Miếu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Đại lý bán vé tàu Hà Nội Tam Kỳ

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Hà Nội hoặc ra Ga Hà Nội mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến. Ngoài ra, bạn cũng có thể di chuyển bằng đường hàng không bằng cách đặt vé máy bay Hà Nội Chu Lai.

Điện thoại liên hệ đặt vé trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Hà Nội Tam Kỳ

Liên hệ đặt vé trên toàn quốc

Chúc bạn có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)