Vé Tàu Hà Nội Yên Trung

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Hà Nội đi Yên Trung có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 312,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 340Km từ Hà Nội đi Yên Trung có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 02473 053 053 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Hà Nội Yên Trung.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Hà Nội Yên Trung, danh sách các tàu chạy từ Hà Nội đi Yên Trung và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Hà Nội Yên Trung

Vé tàu Hà Nội Yên Trung

Số điện thoại bán vé

Đoạn đường sắt 340Km từ Ga Hà Nội đi Yên Trung tàu chạy hết khoảng 5 Giờ 59 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE5 , SE9 , SE1.

Bảng giờ tàu Hà Nội Yên Trung 

 

Tên tàu Ga Hà Nội Ga Yên Trung Tổng thời gian
Tàu SE7 06:00 12:43 6 Giờ 43 phút
Tàu SE5 09:00 15:30 6 Giờ 30 phút
Tàu SE9 14:30 21:26 6 Giờ 56 phút
Tàu SE1 22:20 04:19 5 Giờ 59 phút

 

Giá vé tàu Hà Nội Yên Trung

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 312,000 đồng.

Gía Vé tàu SE7 Hà Nội Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 466,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 496,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 436,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 466,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 442,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 411,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 356,000
7 GP Ghế phụ 172,000
8 NCL Ngồi cứng điều hòa 234,000
9 NML Ngồi mềm điều hòa 280,000
10 NMLV Ngồi mềm điều hòa 290,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 

Gía Vé tàu SE5 Hà Nội Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 449,000
1 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 462,000
2 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 492,000
3 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 479,000
4 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 414,000
5 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 425,000
6 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 455,000
7 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 444,000
8 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 423,000
9 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 378,000
10 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 326,000
11 GP Ghế phụ 172,000
12 NC Ngồi cứng 205,000
13 NML Ngồi mềm điều hòa 281,000
14 NMLV Ngồi mềm điều hòa 291,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE5 

Gía Vé tàu SE9 Hà Nội Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 435,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 465,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 400,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 430,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 410,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 366,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 316,000
7 GP Ghế phụ 168,000
8 NC Ngồi cứng 200,000
9 NML Ngồi mềm điều hòa 267,000
10 NMLV Ngồi mềm điều hòa 277,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 

Gía Vé tàu SE1 Hà Nội Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 475,000
1 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 475,000
2 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 505,000
3 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 505,000
4 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 440,000
5 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 440,000
6 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 470,000
7 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 470,000
8 AnLv2M Nằm khoang 2 điều hòa VIP 920,000
9 BnLT1M Nằm khoang 6 điều hòa T1 442,000
10 BnLT2M Nằm khoang 6 điều hòa T2 399,000
11 BnLT3M Nằm khoang 6 điều hòa T3 344,000
12 GP Ghế phụ 196,000
13 NML56 Ngồi mềm điều hòa 302,000
14 NML56V Ngồi mềm điều hòa 312,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE1 

Hướng dẫn đặt vé tàu Hà Nội Yên Trung

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ 

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Hà Nội, ga đến: Yên Trung và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Hà Nội Đến Ga Yên Trung.

Cách thanh toán vé tàu 

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu 

  • Số điện thoại bán vé tàu Hà Nội Yên Trung: 02473 053 053
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Hà Nội: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Hà Nội: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Hà Nội: 02473 470 303
  • Địa chỉ ga Hà Nội: 120 Đường Lê Duẩn, Văn Miếu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Đại lý bán vé tàu Hà Nội Yên Trung

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Hà Nội hoặc ra Ga Hà Nội mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến. Ngoài ra muốn di chuyển bằng vé máy bay bạn cũng có thể đặt vé máy bay Hà Nội Vinh, sau đó đón xe về Hà Tĩnh.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Hà Nội Yên Trung

Liên hệ đặt vé trên toàn quốc

Chúc bạn có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)