Vé Tàu Trái Hút Yên Viên

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Trái Hút đi Yên Viên có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 395,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 191Km từ Trái Hút đi Yên Viên có 1 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0216 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Trái Hút Yên Viên.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Trái Hút Yên Viên, danh sách các tàu chạy từ Trái Hút đi Yên Viên và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Trái Hút Yên Viên

Vé tàu Trái Hút Yên Viên

Số điện thoại bán Vé tàu Trái Hút Yên Viên

Đoạn đường sắt 191Km từ Ga Trái Hút đi Yên Viên tàu chạy hết khoảng 4 Giờ 45 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SP4.

Bảng giờ tàu Trái Hút Yên Viên 

Tên tàu Ga Trái Hút Ga Yên Viên Tổng thời gian
Tàu SP4 00:13 04:58 4 Giờ 45 phút

Giá vé tàu Trái Hút Yên Viên

Với số lượng 1 chuyến tàu chạy Trái Hút Yên Viên mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 395,000 đồng.

Gía Vé tàu SP4 Trái Hút Yên Viên

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 290,000
1 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 270,000
2 AnLv2

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 545,000
3 AnLvT1

Nằm khoang4 điều hòa T1VIP 395,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SP4 Trái Hút Yên Viên

Hướng dẫn đặt vé tàu Trái Hút Yên Viên

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Trái Hút Yên Viên online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Trái Hút, ga đến: Yên Viên và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Trái Hút Đến Ga Yên Viên.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Trái Hút đi ga Yên Viên phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Trái Hút Yên Viên online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Trái Hút Yên Viên

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Trái Hút Yên Viên online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Trái Hút Yên Viên

  • Số điện thoại bán vé tàu Trái Hút Yên Viên: 0216 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Trái Hút: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Trái Hút: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Trái Hút: 0216 3 831 217
  • Địa chỉ ga Trái Hút: Xã An Bình, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
Đại lý bán vé tàu Trái Hút Yên Viên

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Trái Hút hoặc ra Ga Trái Hút mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Trái Hút Yên Viên trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Trái Hút Yên Viên

Liên hệ đặt ve tau Trái Hút Yên Viên trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Trái Hút Yên Viên giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)