Vé Tàu Bồng Sơn Huế

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Bồng Sơn đi Huế có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 289,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 329Km từ Bồng Sơn đi Huế có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0256 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Bồng Sơn Huế.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Bồng Sơn Huế, danh sách các tàu chạy từ Bồng Sơn đi Huế và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Bồng Sơn Huế

Vé tàu Bồng Sơn Huế

Số điện thoại bán Vé tàu Bồng Sơn Huế

Đoạn đường sắt 329Km từ Ga Bồng Sơn đi Huế tàu chạy hết khoảng 6 Giờ 40 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE22 , SE10 , SE4 , SE8.

Bảng giờ tàu Bồng Sơn Huế 

Tên tàu Ga Bồng Sơn Ga Huế Tổng thời gian
Tàu SE22 01:42 10:10 8 Giờ 28 phút
Tàu SE10 05:28 12:58 7 Giờ 30 phút
Tàu SE4 08:31 15:26 6 Giờ 55 phút
Tàu SE8 18:54 01:34 6 Giờ 40 phút

Giá vé tàu Bồng Sơn Huế

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Bồng Sơn Huế mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 289,000 đồng.

Gía Vé tàu SE22 Bồng Sơn Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 429,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 459,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 379,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 409,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 374,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 330,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 283,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 227,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 257,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 275,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 285,000
11 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 267,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE22 Bồng Sơn Huế

Gía Vé tàu SE10 Bồng Sơn Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 449,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 479,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 418,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 448,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 411,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 380,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 335,000
7 NC

Ngồi cứng 192,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 229,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 258,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 268,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE10 Bồng Sơn Huế

Gía Vé tàu SE4 Bồng Sơn Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 385,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 415,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 358,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 388,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 352,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 325,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 288,000
7 GP

Ghế phụ 193,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 281,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 291,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Bồng Sơn Huế

Gía Vé tàu SE8 Bồng Sơn Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 480,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 510,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 447,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 477,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 440,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 407,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 358,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 235,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 279,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 289,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Bồng Sơn Huế

Hướng dẫn đặt vé tàu Bồng Sơn Huế

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Bồng Sơn Huế online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Bồng Sơn, ga đến: Huế và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Bồng Sơn Đến Ga Huế.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Bồng Sơn đi ga Huế phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Bồng Sơn Huế online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Bồng Sơn Huế

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Bồng Sơn Huế online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Bồng Sơn Huế

  • Số điện thoại bán vé tàu Bồng Sơn Huế: 0256 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Bồng Sơn: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Bồng Sơn: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Bồng Sơn: 02563 861 637
  • Địa chỉ ga Bồng Sơn: Quang Trung, Thị trấn Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định
Đại lý bán vé tàu Bồng Sơn Huế

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Bồng Sơn hoặc ra Ga Bồng Sơn mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Bồng Sơn Huế trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Bồng Sơn Huế

Liên hệ đặt ve tau Bồng Sơn Huế trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Bồng Sơn Huế giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)