Vé Tàu Giáp Bát Huế

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Giáp Bát đi Huế có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 494,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 684Km từ Giáp Bát đi Huế có 1 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 02473 053 053 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Giáp Bát Huế.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Giáp Bát Huế, danh sách các tàu chạy từ Giáp Bát đi Huế và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Giáp Bát Huế

Vé tàu Giáp Bát Huế

Số điện thoại bán Vé tàu Giáp Bát Huế

Đoạn đường sắt 684Km từ Ga Giáp Bát đi Huế tàu chạy hết khoảng 13 Giờ 54 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE9.

Bảng giờ tàu Giáp Bát Huế 

Tên tàu Ga Giáp Bát Ga Huế Tổng thời gian
Tàu SE9 14:45 04:39 13 Giờ 54 phút

Giá vé tàu Giáp Bát Huế

Với số lượng 1 chuyến tàu chạy Giáp Bát Huế mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 494,000 đồng.

Gía Vé tàu SE9 Giáp Bát Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 862,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 897,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 800,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 835,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 787,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 726,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 636,000
7 GP

Ghế phụ 272,000
8 NC

Ngồi cứng 332,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 484,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 494,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Giáp Bát Huế

Hướng dẫn đặt vé tàu Giáp Bát Huế

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Giáp Bát Huế online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Giáp Bát, ga đến: Huế và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Giáp Bát Đến Ga Huế.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Giáp Bát đi ga Huế phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Giáp Bát Huế online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Giáp Bát Huế

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Giáp Bát Huế online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Giáp Bát Huế

  • Số điện thoại bán vé tàu Giáp Bát Huế: 02473 053 053
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Giáp Bát: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Giáp Bát: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Giáp Bát: 024 6655 2939
  • Địa chỉ ga Giáp Bát: 366 Giải Phóng, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
Đại lý bán vé tàu Giáp Bát Huế

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Giáp Bát hoặc ra Ga Giáp Bát mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Giáp Bát Huế trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Giáp Bát Huế

Liên hệ đặt ve tau Giáp Bát Huế trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Giáp Bát Huế giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)