Vé Tàu Chợ Sy Huế

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Chợ Sy đi Huế có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 311,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 409Km từ Chợ Sy đi Huế có 3 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 02387 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Chợ Sy Huế.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Chợ Sy Huế, danh sách các tàu chạy từ Chợ Sy đi Huế và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Chợ Sy Huế

Vé tàu Chợ Sy Huế

Số điện thoại bán Vé tàu Chợ Sy Huế

Đoạn đường sắt 409Km từ Ga Chợ Sy đi Huế tàu chạy hết khoảng 8 Giờ 24 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE5 , SE9.

Bảng giờ tàu Chợ Sy Huế 

Tên tàu Ga Chợ Sy Ga Huế Tổng thời gian
Tàu SE7 11:22 19:46 8 Giờ 24 phút
Tàu SE5 14:21 22:21 8 Giờ 0 phút
Tàu SE9 20:15 04:39 8 Giờ 24 phút

Giá vé tàu Chợ Sy Huế

Với số lượng 3 chuyến tàu chạy Chợ Sy Huế mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 311,000 đồng.

Gía Vé tàu SE7 Chợ Sy Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 534,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 564,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 496,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 526,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 488,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 451,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 397,000
7 GP

Ghế phụ 187,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 260,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 309,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 319,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 Chợ Sy Huế

Gía Vé tàu SE5 Chợ Sy Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 534,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 549,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 579,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 564,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 496,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 510,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 540,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 526,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 488,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 451,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 397,000
11 GP

Ghế phụ 187,000
12 NC

Ngồi cứng 224,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 309,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 319,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE5 Chợ Sy Huế

Gía Vé tàu SE9 Chợ Sy Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 527,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 557,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 490,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 520,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 482,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 446,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 392,000
7 GP

Ghế phụ 185,000
8 NC

Ngồi cứng 221,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 301,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 311,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Chợ Sy Huế

Hướng dẫn đặt vé tàu Chợ Sy Huế

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Chợ Sy Huế online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Chợ Sy, ga đến: Huế và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Chợ Sy Đến Ga Huế.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Chợ Sy đi ga Huế phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Chợ Sy Huế online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Chợ Sy Huế

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Chợ Sy Huế online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Chợ Sy Huế

Đại lý bán vé tàu Chợ Sy Huế

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Chợ Sy hoặc ra Ga Chợ Sy mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Chợ Sy Huế trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Chợ Sy Huế

Liên hệ đặt ve tau Chợ Sy Huế trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Chợ Sy Huế giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)