Vé Tàu Đà Nẵng Nha Trang

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Đà Nẵng đi Nha Trang có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 425,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 524Km từ Đà Nẵng đi Nha Trang có 6 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0236 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Đà Nẵng Nha Trang.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Đà Nẵng Nha Trang, danh sách các tàu chạy từ Đà Nẵng đi Nha Trang và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Đà Nẵng Nha Trang

Vé tàu Đà Nẵng Nha Trang

Số điện thoại bán Vé tàu Đà Nẵng Nha Trang

Đoạn đường sắt 524Km từ Ga Đà Nẵng đi Nha Trang tàu chạy hết khoảng 9 Giờ 48 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE5 , SE9 , SE21 , SE3 , SE1 , SE7.

Bảng giờ tàu Đà Nẵng Nha Trang 

Tên tàu Ga Đà Nẵng Ga Nha Trang Tổng thời gian
Tàu SE5 01:21 10:44 9 Giờ 23 phút
Tàu SE9 07:50 18:04 10 Giờ 14 phút
Tàu SE21 09:55 20:36 10 Giờ 41 phút
Tàu SE3 11:25 21:05 9 Giờ 40 phút
Tàu SE1 13:45 22:19 8 Giờ 34 phút
Tàu SE7 22:36 08:24 9 Giờ 48 phút

Giá vé tàu Đà Nẵng Nha Trang

Với số lượng 6 chuyến tàu chạy Đà Nẵng Nha Trang mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 425,000 đồng.

Gía Vé tàu SE5 Đà Nẵng Nha Trang

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 708,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 728,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 758,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 738,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 651,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 670,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 700,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 681,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 666,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 593,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 510,000
11 GP

Ghế phụ 234,000
12 NC

Ngồi cứng 285,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 416,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 426,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE5 Đà Nẵng Nha Trang

Gía Vé tàu SE9 Đà Nẵng Nha Trang

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 716,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 746,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 658,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 688,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 675,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 600,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 515,000
7 GP

Ghế phụ 237,000
8 NC

Ngồi cứng 276,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 395,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 405,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Đà Nẵng Nha Trang

Gía Vé tàu SE21 Đà Nẵng Nha Trang

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 655,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 685,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 612,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 642,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 578,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 515,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 434,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 322,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 388,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 417,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 427,000
11 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 398,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE21 Đà Nẵng Nha Trang

Gía Vé tàu SE3 Đà Nẵng Nha Trang

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 645,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 675,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 613,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 643,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 604,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 566,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 485,000
7 GP

Ghế phụ 271,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 448,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 458,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE3 Đà Nẵng Nha Trang

Gía Vé tàu SE1 Đà Nẵng Nha Trang

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 622,000
1 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 652,000
2 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 575,000
3 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 605,000
4 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,185,000
5 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 578,000
6 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 522,000
7 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 448,000
8 GP

Ghế phụ 247,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 407,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 417,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE1 Đà Nẵng Nha Trang

Gía Vé tàu SE7 Đà Nẵng Nha Trang

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 769,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 799,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 719,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 749,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 729,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 677,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 582,000
7 GP

Ghế phụ 233,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 344,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 415,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 425,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 Đà Nẵng Nha Trang

Hướng dẫn đặt vé tàu Đà Nẵng Nha Trang

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Đà Nẵng Nha Trang online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Đà Nẵng, ga đến: Nha Trang và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Đà Nẵng Đến Ga Nha Trang.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Đà Nẵng đi ga Nha Trang phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Đà Nẵng Nha Trang online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Đà Nẵng Nha Trang

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Đà Nẵng Nha Trang online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Đà Nẵng Nha Trang

  • Số điện thoại bán vé tàu Đà Nẵng Nha Trang: 0236 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Đà Nẵng: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Đà Nẵng: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Đà Nẵng: 02363 823 810
  • Địa chỉ ga Đà Nẵng: 791 Hải Phòng, Tam Thuận, Thanh Khê, Đà Nẵng
Đại lý bán vé tàu Đà Nẵng Nha Trang

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Đà Nẵng hoặc ra Ga Đà Nẵng mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Đà Nẵng Nha Trang trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Đà Nẵng Nha Trang

Liên hệ đặt ve tau Đà Nẵng Nha Trang trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Đà Nẵng Nha Trang giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)