Vé Tàu Dĩ An Tam Kỳ

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Dĩ An đi Tam Kỳ có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 645,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 842Km từ Dĩ An đi Tam Kỳ có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 02747 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Dĩ An Tam Kỳ.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Dĩ An Tam Kỳ, danh sách các tàu chạy từ Dĩ An đi Tam Kỳ và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Dĩ An Tam Kỳ

Vé tàu Dĩ An Tam Kỳ

Số điện thoại bán Vé tàu Dĩ An Tam Kỳ

Đoạn đường sắt 842Km từ Ga Dĩ An đi Tam Kỳ tàu chạy hết khoảng 14 Giờ 51 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE8 , SE22 , SE10 , SE4.

Bảng giờ tàu Dĩ An Tam Kỳ 

Tên tàu Ga Dĩ An Ga Tam Kỳ Tổng thời gian
Tàu SE8 06:30 21:28 14 Giờ 58 phút
Tàu SE22 12:22 04:44 16 Giờ 22 phút
Tàu SE10 15:11 08:12 17 Giờ 1 phút
Tàu SE4 20:17 11:08 14 Giờ 51 phút

Giá vé tàu Dĩ An Tam Kỳ

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Dĩ An Tam Kỳ mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 645,000 đồng.

Gía Vé tàu SE8 Dĩ An Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 912,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 947,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 846,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 881,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 832,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 768,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 672,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 476,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 572,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 582,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Dĩ An Tam Kỳ

Gía Vé tàu SE22 Dĩ An Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 975,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,010,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 855,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 890,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 843,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 740,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 629,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 498,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 598,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 643,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 653,000
11 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 608,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE22 Dĩ An Tam Kỳ

Gía Vé tàu SE10 Dĩ An Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 850,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 885,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 789,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 824,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 776,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 716,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 627,000
7 NC

Ngồi cứng 361,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 441,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 527,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 537,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE10 Dĩ An Tam Kỳ

Gía Vé tàu SE4 Dĩ An Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 956,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 991,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 885,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 920,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 871,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 799,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 703,000
7 GP

Ghế phụ 398,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 635,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 645,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Dĩ An Tam Kỳ

Hướng dẫn đặt vé tàu Dĩ An Tam Kỳ

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Dĩ An Tam Kỳ online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Dĩ An, ga đến: Tam Kỳ và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Dĩ An Đến Ga Tam Kỳ.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Dĩ An đi ga Tam Kỳ phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Dĩ An Tam Kỳ online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Dĩ An Tam Kỳ

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Dĩ An Tam Kỳ online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Dĩ An Tam Kỳ

  • Số điện thoại bán vé tàu Dĩ An Tam Kỳ: 02747 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Dĩ An: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Dĩ An: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Dĩ An: 02743 752 491
  • Địa chỉ ga Dĩ An: Nguyễn An Ninh, Dĩ An, Thị xã Dĩ An, Bình Dương
Đại lý bán vé tàu Dĩ An Tam Kỳ

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Dĩ An hoặc ra Ga Dĩ An mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Dĩ An Tam Kỳ trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Dĩ An Tam Kỳ

Liên hệ đặt ve tau Dĩ An Tam Kỳ trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Dĩ An Tam Kỳ giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)