Vé Tàu Huế Nha Trang

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Huế đi Nha Trang có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 480,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 627Km từ Huế đi Nha Trang có 6 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0234 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Huế Nha Trang.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Huế Nha Trang, danh sách các tàu chạy từ Huế đi Nha Trang và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Huế Nha Trang

Vé tàu Huế Nha Trang

Số điện thoại bán Vé tàu Huế Nha Trang

Đoạn đường sắt 627Km từ Ga Huế đi Nha Trang tàu chạy hết khoảng 12 Giờ 16 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE9 , SE21 , SE3 , SE1 , SE7 , SE5.

Bảng giờ tàu Huế Nha Trang 

Tên tàu Ga Huế Ga Nha Trang Tổng thời gian
Tàu SE9 04:55 18:04 13 Giờ 9 phút
Tàu SE21 07:00 20:36 13 Giờ 36 phút
Tàu SE3 08:37 21:05 12 Giờ 28 phút
Tàu SE1 10:59 22:19 11 Giờ 20 phút
Tàu SE7 19:51 08:24 12 Giờ 33 phút
Tàu SE5 22:28 10:44 12 Giờ 16 phút

Giá vé tàu Huế Nha Trang

Với số lượng 6 chuyến tàu chạy Huế Nha Trang mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 480,000 đồng.

Gía Vé tàu SE9 Huế Nha Trang

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 707,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 737,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 649,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 679,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 665,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 591,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 508,000
7 GP

Ghế phụ 244,000
8 NC

Ngồi cứng 297,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 426,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 436,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Huế Nha Trang

Gía Vé tàu SE21 Huế Nha Trang

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 709,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 739,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 662,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 692,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 625,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 555,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 469,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 344,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 415,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 445,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 455,000
11 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 425,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE21 Huế Nha Trang

Gía Vé tàu SE3 Huế Nha Trang

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 651,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 681,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 620,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 650,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 611,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 572,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 490,000
7 GP

Ghế phụ 302,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 503,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 513,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE3 Huế Nha Trang

Gía Vé tàu SE1 Huế Nha Trang

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 629,000
1 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 659,000
2 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 582,000
3 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 612,000
4 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,198,000
5 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 584,000
6 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 527,000
7 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 452,000
8 GP

Ghế phụ 275,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 448,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 458,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE1 Huế Nha Trang

Gía Vé tàu SE7 Huế Nha Trang

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 795,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 825,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 743,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 773,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 753,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 699,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 602,000
7 GP

Ghế phụ 262,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 388,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 469,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 479,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 Huế Nha Trang

Gía Vé tàu SE5 Huế Nha Trang

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 729,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 750,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 780,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 759,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 669,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 688,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 718,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 699,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 686,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 610,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 524,000
11 GP

Ghế phụ 262,000
12 NC

Ngồi cứng 320,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 470,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 480,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE5 Huế Nha Trang

Hướng dẫn đặt vé tàu Huế Nha Trang

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Huế Nha Trang online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Huế, ga đến: Nha Trang và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Huế Đến Ga Nha Trang.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Huế đi ga Nha Trang phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Huế Nha Trang online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Huế Nha Trang

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Huế Nha Trang online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Huế Nha Trang

  • Số điện thoại bán vé tàu Huế Nha Trang: 0234 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Huế: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Huế: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Huế: 02343 822 175
  • Địa chỉ ga Huế: 02 Bùi Thị Xuân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Đại lý bán vé tàu Huế Nha Trang

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Huế hoặc ra Ga Huế mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Huế Nha Trang trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Huế Nha Trang

Liên hệ đặt ve tau Huế Nha Trang trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Huế Nha Trang giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)