Vé Tàu Hương Phố Biên Hòa

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Hương Phố đi Biên Hòa có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 673,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 1,310Km từ Hương Phố đi Biên Hòa có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0239 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Hương Phố Biên Hòa.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Hương Phố Biên Hòa, danh sách các tàu chạy từ Hương Phố đi Biên Hòa và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Hương Phố Biên Hòa

Vé tàu Hương Phố Biên Hòa

Số điện thoại bán Vé tàu Hương Phố Biên Hòa

Đoạn đường sắt 1,310Km từ Ga Hương Phố đi Biên Hòa tàu chạy hết khoảng 27 Giờ 14 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE1 , SE7 , SE5 , SE9.

Bảng giờ tàu Hương Phố Biên Hòa 

Tên tàu Ga Hương Phố Ga Biên Hòa Tổng thời gian
Tàu SE1 05:19 05:04 23 Giờ 45 phút
Tàu SE7 13:42 15:19 25 Giờ 37 phút
Tàu SE5 16:30 17:54 25 Giờ 24 phút
Tàu SE9 22:41 01:55 27 Giờ 14 phút

Giá vé tàu Hương Phố Biên Hòa

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Hương Phố Biên Hòa mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 673,000 đồng.

Gía Vé tàu SE1 Hương Phố Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,204,000
1 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,239,000
2 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,109,000
3 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,144,000
4 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 2,407,000
5 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,114,000
6 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,000,000
7 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 879,000
8 GP

Ghế phụ 523,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 871,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 881,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE1 Hương Phố Biên Hòa

Gía Vé tàu SE7 Hương Phố Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,138,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,173,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,061,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,096,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,076,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,026,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 881,000
7 GP

Ghế phụ 400,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 603,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 732,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 742,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 Hương Phố Biên Hòa

Gía Vé tàu SE5 Hương Phố Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,119,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,153,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,188,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,154,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,023,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,054,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,089,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,058,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,049,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 957,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 821,000
11 GP

Ghế phụ 409,000
12 NC

Ngồi cứng 504,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 749,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 759,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE5 Hương Phố Biên Hòa

Gía Vé tàu SE9 Hương Phố Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,007,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,042,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 952,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 987,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 975,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 865,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 741,000
7 GP

Ghế phụ 372,000
8 NC

Ngồi cứng 457,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 663,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 673,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Hương Phố Biên Hòa

Hướng dẫn đặt vé tàu Hương Phố Biên Hòa

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Hương Phố Biên Hòa online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Hương Phố, ga đến: Biên Hòa và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Hương Phố Đến Ga Biên Hòa.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Hương Phố đi ga Biên Hòa phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Hương Phố Biên Hòa online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Hương Phố Biên Hòa

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Hương Phố Biên Hòa online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Hương Phố Biên Hòa

Đại lý bán vé tàu Hương Phố Biên Hòa

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Hương Phố hoặc ra Ga Hương Phố mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Hương Phố Biên Hòa trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Hương Phố Biên Hòa

Liên hệ đặt ve tau Hương Phố Biên Hòa trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Hương Phố Biên Hòa giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)