Vé Tàu Hương Phố Phủ Lý

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Hương Phố đi Phủ Lý có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 292,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 331Km từ Hương Phố đi Phủ Lý có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0239 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Hương Phố Phủ Lý.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Hương Phố Phủ Lý, danh sách các tàu chạy từ Hương Phố đi Phủ Lý và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Hương Phố Phủ Lý

Vé tàu Hương Phố Phủ Lý

Số điện thoại bán Vé tàu Hương Phố Phủ Lý

Đoạn đường sắt 331Km từ Ga Hương Phố đi Phủ Lý tàu chạy hết khoảng 6 Giờ 4 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE8 , SE6 , SE4 , SE2.

Bảng giờ tàu Hương Phố Phủ Lý 

Tên tàu Ga Hương Phố Ga Phủ Lý Tổng thời gian
Tàu SE8 08:00 14:21 6 Giờ 21 phút
Tàu SE6 11:22 18:01 6 Giờ 39 phút
Tàu SE4 21:22 03:41 6 Giờ 19 phút
Tàu SE2 22:19 04:23 6 Giờ 4 phút

Giá vé tàu Hương Phố Phủ Lý

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Hương Phố Phủ Lý mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 292,000 đồng.

Gía Vé tàu SE8 Hương Phố Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 442,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 472,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 414,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 444,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 419,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 390,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 338,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 233,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 266,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 276,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Hương Phố Phủ Lý

Gía Vé tàu SE6 Hương Phố Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 426,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 438,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 468,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 456,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 393,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 404,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 434,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 423,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 402,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 359,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 310,000
11 GP

Ghế phụ 165,000
12 NC

Ngồi cứng 196,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 267,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 277,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6 Hương Phố Phủ Lý

Gía Vé tàu SE4 Hương Phố Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 448,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 478,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 427,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 457,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 421,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 395,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 339,000
7 GP

Ghế phụ 200,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 309,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 319,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Hương Phố Phủ Lý

Gía Vé tàu SE2 Hương Phố Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 434,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 434,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 464,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 464,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 402,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 402,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 432,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 432,000
8 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 836,000
9 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 403,000
10 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 365,000
11 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 314,000
12 GP

Ghế phụ 185,000
13 NML56

Ngồi mềm điều hòa 282,000
14 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 292,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE2 Hương Phố Phủ Lý

Hướng dẫn đặt vé tàu Hương Phố Phủ Lý

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Hương Phố Phủ Lý online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Hương Phố, ga đến: Phủ Lý và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Hương Phố Đến Ga Phủ Lý.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Hương Phố đi ga Phủ Lý phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Hương Phố Phủ Lý online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Hương Phố Phủ Lý

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Hương Phố Phủ Lý online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Hương Phố Phủ Lý

Đại lý bán vé tàu Hương Phố Phủ Lý

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Hương Phố hoặc ra Ga Hương Phố mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Hương Phố Phủ Lý trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Hương Phố Phủ Lý

Liên hệ đặt ve tau Hương Phố Phủ Lý trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Hương Phố Phủ Lý giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)