Vé Tàu Long Khánh Đồng Lê

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Long Khánh đi Đồng Lê có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 901,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 1,213Km từ Long Khánh đi Đồng Lê có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0251 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Long Khánh Đồng Lê.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Long Khánh Đồng Lê, danh sách các tàu chạy từ Long Khánh đi Đồng Lê và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Long Khánh Đồng Lê

Vé tàu Long Khánh Đồng Lê

Số điện thoại bán Vé tàu Long Khánh Đồng Lê

Đoạn đường sắt 1,213Km từ Ga Long Khánh đi Đồng Lê tàu chạy hết khoảng 22 Giờ 41 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE8 , SE6 , SE10 , SE4.

Bảng giờ tàu Long Khánh Đồng Lê 

Tên tàu Ga Long Khánh Ga Đồng Lê Tổng thời gian
Tàu SE8 07:45 06:52 23 Giờ 7 phút
Tàu SE6 10:44 10:16 23 Giờ 32 phút
Tàu SE10 16:30 18:06 25 Giờ 36 phút
Tàu SE4 21:34 20:15 22 Giờ 41 phút

Giá vé tàu Long Khánh Đồng Lê

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Long Khánh Đồng Lê mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 901,000 đồng.

Gía Vé tàu SE8 Long Khánh Đồng Lê

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,047,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,082,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,005,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,010,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,019,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 945,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 812,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 574,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 697,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 707,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Long Khánh Đồng Lê

Gía Vé tàu SE6 Long Khánh Đồng Lê

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,007,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,037,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,072,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,042,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 951,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 979,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,014,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 986,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 974,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 864,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 741,000
11 GP

Ghế phụ 383,000
12 NC

Ngồi cứng 471,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 698,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 708,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6 Long Khánh Đồng Lê

Gía Vé tàu SE10 Long Khánh Đồng Lê

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 956,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 991,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 877,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 912,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 899,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 798,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 684,000
7 NC

Ngồi cứng 436,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 509,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 631,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 641,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE10 Long Khánh Đồng Lê

Gía Vé tàu SE4 Long Khánh Đồng Lê

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,132,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,167,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,074,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,109,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,057,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,017,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 867,000
7 GP

Ghế phụ 524,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 891,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 901,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Long Khánh Đồng Lê

Hướng dẫn đặt vé tàu Long Khánh Đồng Lê

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Long Khánh Đồng Lê online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Long Khánh, ga đến: Đồng Lê và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Long Khánh Đến Ga Đồng Lê.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Long Khánh đi ga Đồng Lê phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Long Khánh Đồng Lê online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Long Khánh Đồng Lê

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Long Khánh Đồng Lê online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Long Khánh Đồng Lê

Đại lý bán vé tàu Long Khánh Đồng Lê

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Long Khánh hoặc ra Ga Long Khánh mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Long Khánh Đồng Lê trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Long Khánh Đồng Lê

Liên hệ đặt ve tau Long Khánh Đồng Lê trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Long Khánh Đồng Lê giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)