Vé Tàu Long Khánh Nam Định

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Long Khánh đi Nam Định có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 1,064,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 1,562Km từ Long Khánh đi Nam Định có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0251 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Long Khánh Nam Định.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Long Khánh Nam Định, danh sách các tàu chạy từ Long Khánh đi Nam Định và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Long Khánh Nam Định

Vé tàu Long Khánh Nam Định

Số điện thoại bán Vé tàu Long Khánh Nam Định

Đoạn đường sắt 1,562Km từ Ga Long Khánh đi Nam Định tàu chạy hết khoảng 29 Giờ 30 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE8 , SE6 , SE10 , SE4.

Bảng giờ tàu Long Khánh Nam Định 

Tên tàu Ga Long Khánh Ga Nam Định Tổng thời gian
Tàu SE8 07:45 13:44 29 Giờ 59 phút
Tàu SE6 10:44 17:22 30 Giờ 38 phút
Tàu SE10 16:30 02:13 33 Giờ 43 phút
Tàu SE4 21:34 03:04 29 Giờ 30 phút

Giá vé tàu Long Khánh Nam Định

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Long Khánh Nam Định mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 1,064,000 đồng.

Gía Vé tàu SE8 Long Khánh Nam Định

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,328,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,363,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,238,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,273,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,255,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,161,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,023,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 713,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 867,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 877,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Long Khánh Nam Định

Gía Vé tàu SE6 Long Khánh Nam Định

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,278,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,316,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,351,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,313,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,168,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,203,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,238,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,203,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,198,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,059,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 933,000
11 GP

Ghế phụ 473,000
12 NC

Ngồi cứng 584,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 869,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 879,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6 Long Khánh Nam Định

Gía Vé tàu SE10 Long Khánh Nam Định

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,176,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,211,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,075,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,110,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,102,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,005,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 860,000
7 NC

Ngồi cứng 539,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 631,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 785,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 795,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE10 Long Khánh Nam Định

Gía Vé tàu SE4 Long Khánh Nam Định

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,386,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,421,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,314,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,349,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,294,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,208,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,025,000
7 GP

Ghế phụ 636,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 1,054,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 1,064,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Long Khánh Nam Định

Hướng dẫn đặt vé tàu Long Khánh Nam Định

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Long Khánh Nam Định online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Long Khánh, ga đến: Nam Định và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Long Khánh Đến Ga Nam Định.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Long Khánh đi ga Nam Định phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Long Khánh Nam Định online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Long Khánh Nam Định

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Long Khánh Nam Định online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Long Khánh Nam Định

Đại lý bán vé tàu Long Khánh Nam Định

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Long Khánh hoặc ra Ga Long Khánh mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Long Khánh Nam Định trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Long Khánh Nam Định

Liên hệ đặt ve tau Long Khánh Nam Định trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Long Khánh Nam Định giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)