Vé Tàu Nam Định Đồng Lê

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Nam Định đi Đồng Lê có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 335,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 349Km từ Nam Định đi Đồng Lê có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0228 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Nam Định Đồng Lê.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Nam Định Đồng Lê, danh sách các tàu chạy từ Nam Định đi Đồng Lê và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Nam Định Đồng Lê

Vé tàu Nam Định Đồng Lê

Số điện thoại bán Vé tàu Nam Định Đồng Lê

Đoạn đường sắt 349Km từ Ga Nam Định đi Đồng Lê tàu chạy hết khoảng 6 Giờ 27 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE5 , SE9 , SE3.

Bảng giờ tàu Nam Định Đồng Lê 

Tên tàu Ga Nam Định Ga Đồng Lê Tổng thời gian
Tàu SE7 07:42 14:43 7 Giờ 1 phút
Tàu SE5 10:45 17:31 6 Giờ 46 phút
Tàu SE9 16:27 23:43 7 Giờ 16 phút
Tàu SE3 21:13 03:40 6 Giờ 27 phút

Giá vé tàu Nam Định Đồng Lê

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Nam Định Đồng Lê mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 335,000 đồng.

Gía Vé tàu SE7 Nam Định Đồng Lê

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 466,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 496,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 436,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 466,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 442,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 411,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 356,000
7 GP

Ghế phụ 172,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 234,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 280,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 290,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 Nam Định Đồng Lê

Gía Vé tàu SE5 Nam Định Đồng Lê

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 449,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 462,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 492,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 479,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 413,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 424,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 454,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 443,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 423,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 377,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 326,000
11 GP

Ghế phụ 172,000
12 NC

Ngồi cứng 205,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 280,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 290,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE5 Nam Định Đồng Lê

Gía Vé tàu SE9 Nam Định Đồng Lê

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 416,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 446,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 383,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 413,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 392,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 350,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 302,000
7 GP

Ghế phụ 162,000
8 NC

Ngồi cứng 192,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 255,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 265,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Nam Định Đồng Lê

Gía Vé tàu SE3 Nam Định Đồng Lê

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 463,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 493,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 441,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 471,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 435,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 408,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 351,000
7 GP

Ghế phụ 210,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 325,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 335,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE3 Nam Định Đồng Lê

Hướng dẫn đặt vé tàu Nam Định Đồng Lê

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Nam Định Đồng Lê online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Nam Định, ga đến: Đồng Lê và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Nam Định Đến Ga Đồng Lê.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Nam Định đi ga Đồng Lê phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Nam Định Đồng Lê online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Nam Định Đồng Lê

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Nam Định Đồng Lê online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Nam Định Đồng Lê

Đại lý bán vé tàu Nam Định Đồng Lê

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Nam Định hoặc ra Ga Nam Định mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Nam Định Đồng Lê trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Nam Định Đồng Lê

Liên hệ đặt ve tau Nam Định Đồng Lê trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Nam Định Đồng Lê giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)