Vé Tàu Tam Kỳ Vinh

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Tam Kỳ đi Vinh có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 410,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 546Km từ Tam Kỳ đi Vinh có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0235 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Tam Kỳ Vinh.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Tam Kỳ Vinh, danh sách các tàu chạy từ Tam Kỳ đi Vinh và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Tam Kỳ Vinh

Vé tàu Tam Kỳ Vinh

Số điện thoại bán Vé tàu Tam Kỳ Vinh

Đoạn đường sắt 546Km từ Ga Tam Kỳ đi Vinh tàu chạy hết khoảng 11 Giờ 50 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE10 , SE4 , SE2 , SE8.

Bảng giờ tàu Tam Kỳ Vinh 

Tên tàu Ga Tam Kỳ Ga Vinh Tổng thời gian
Tàu SE10 08:15 20:34 12 Giờ 19 phút
Tàu SE4 11:11 22:42 11 Giờ 31 phút
Tàu SE2 12:27 23:35 11 Giờ 8 phút
Tàu SE8 21:31 09:21 11 Giờ 50 phút

Giá vé tàu Tam Kỳ Vinh

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Tam Kỳ Vinh mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 410,000 đồng.

Gía Vé tàu SE10 Tam Kỳ Vinh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 544,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 574,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 501,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 531,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 512,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 457,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 394,000
7 NC

Ngồi cứng 255,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 296,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 364,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 374,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE10 Tam Kỳ Vinh

Gía Vé tàu SE4 Tam Kỳ Vinh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 671,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 701,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 638,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 668,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 629,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 589,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 504,000
7 GP

Ghế phụ 295,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 490,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 500,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Tam Kỳ Vinh

Gía Vé tàu SE2 Tam Kỳ Vinh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 647,000
1 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 677,000
2 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 599,000
3 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 629,000
4 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,234,000
5 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 601,000
6 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 543,000
7 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 466,000
8 GP

Ghế phụ 268,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 445,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 455,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE2 Tam Kỳ Vinh

Gía Vé tàu SE8 Tam Kỳ Vinh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 611,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 641,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 572,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 602,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 579,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 539,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 465,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 332,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 400,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 410,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Tam Kỳ Vinh

Hướng dẫn đặt vé tàu Tam Kỳ Vinh

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Tam Kỳ Vinh online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Tam Kỳ, ga đến: Vinh và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Tam Kỳ Đến Ga Vinh.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Tam Kỳ đi ga Vinh phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Tam Kỳ Vinh online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Tam Kỳ Vinh

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Tam Kỳ Vinh online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Tam Kỳ Vinh

  • Số điện thoại bán vé tàu Tam Kỳ Vinh: 0235 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Tam Kỳ: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Tam Kỳ: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Tam Kỳ: 0235 3 824 083
  • Địa chỉ ga Tam Kỳ: Đường Nguyễn Hoàng – Phường An Xuân – Thị xã Tam Kỳ – Tỉnh Quảng Nam
Đại lý bán vé tàu Tam Kỳ Vinh

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Tam Kỳ hoặc ra Ga Tam Kỳ mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Tam Kỳ Vinh trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Tam Kỳ Vinh

Liên hệ đặt ve tau Tam Kỳ Vinh trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Tam Kỳ Vinh giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)