Vé Tàu Biên Hòa Long Khánh

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Biên Hòa đi Long Khánh có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 53,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 48Km từ Biên Hòa đi Long Khánh có 6 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0251 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Biên Hòa Long Khánh.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Biên Hòa Long Khánh, danh sách các tàu chạy từ Biên Hòa đi Long Khánh và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Biên Hòa Long Khánh

Vé tàu Biên Hòa Long Khánh

Số điện thoại bán Vé tàu Biên Hòa Long Khánh

Đoạn đường sắt 48Km từ Ga Biên Hòa đi Long Khánh tàu chạy hết khoảng 0 Giờ 59 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE8 , SE6 , SE22 , SE10 , SQN4 , SE4.

Bảng giờ tàu Biên Hòa Long Khánh 

Tên tàu Ga Biên Hòa Ga Long Khánh Tổng thời gian
Tàu SE8 06:44 07:43 0 Giờ 59 phút
Tàu SE6 09:42 10:41 0 Giờ 59 phút
Tàu SE22 12:37 13:36 0 Giờ 59 phút
Tàu SE10 15:28 16:27 0 Giờ 59 phút
Tàu SQN4 19:47 20:46 0 Giờ 59 phút
Tàu SE4 20:32 21:31 0 Giờ 59 phút

Giá vé tàu Biên Hòa Long Khánh

Với số lượng 6 chuyến tàu chạy Biên Hòa Long Khánh mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 53,000 đồng.

Gía Vé tàu SE8 Biên Hòa Long Khánh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 106,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 106,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 101,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 101,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 100,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 65,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 58,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 40,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 46,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 46,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Biên Hòa Long Khánh

Gía Vé tàu SE6 Biên Hòa Long Khánh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 151,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 154,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 154,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 151,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 142,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 145,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 145,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 142,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 141,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 133,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 121,000
11 GP

Ghế phụ 42,000
12 NC

Ngồi cứng 50,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 101,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 101,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6 Biên Hòa Long Khánh

Gía Vé tàu SE22 Biên Hòa Long Khánh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 105,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 105,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 67,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 67,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 66,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 59,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 51,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 40,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 45,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 48,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 48,000
11 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 45,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE22 Biên Hòa Long Khánh

Gía Vé tàu SE10 Biên Hòa Long Khánh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 101,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 101,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 67,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 67,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 66,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 61,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 54,000
7 NC

Ngồi cứng 40,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 40,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 43,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 43,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE10 Biên Hòa Long Khánh

Gía Vé tàu SQN4 Biên Hòa Long Khánh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 100,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 100,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 63,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 63,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 63,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 55,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 50,000
7 GP

Ghế phụ 40,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 40,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 40,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 40,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SQN4 Biên Hòa Long Khánh

Gía Vé tàu SE4 Biên Hòa Long Khánh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 112,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 112,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 106,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 106,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 105,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 100,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 62,000
7 GP

Ghế phụ 40,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 53,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 53,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Biên Hòa Long Khánh

Hướng dẫn đặt vé tàu Biên Hòa Long Khánh

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Biên Hòa Long Khánh online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Biên Hòa, ga đến: Long Khánh và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Biên Hòa Đến Ga Long Khánh.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Biên Hòa đi ga Long Khánh phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Biên Hòa Long Khánh online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Biên Hòa Long Khánh

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Biên Hòa Long Khánh online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Biên Hòa Long Khánh

  • Số điện thoại bán vé tàu Biên Hòa Long Khánh: 0251 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Biên Hòa: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Biên Hòa: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Biên Hòa: 0251 3 947 490
  • Địa chỉ ga Biên Hòa: Hưng Đạo Vương, Thống Nhất, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Đại lý bán vé tàu Biên Hòa Long Khánh

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Biên Hòa hoặc ra Ga Biên Hòa mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Biên Hòa Long Khánh trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Biên Hòa Long Khánh

Liên hệ đặt ve tau Biên Hòa Long Khánh trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Biên Hòa Long Khánh giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)