Vé Tàu Bình Thuận Dĩ An

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Bình Thuận đi Dĩ An có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 148,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 156Km từ Bình Thuận đi Dĩ An có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0252 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Bình Thuận Dĩ An.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Bình Thuận Dĩ An, danh sách các tàu chạy từ Bình Thuận đi Dĩ An và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Bình Thuận Dĩ An

Vé tàu Bình Thuận Dĩ An

Số điện thoại bán Vé tàu Bình Thuận Dĩ An

Đoạn đường sắt 156Km từ Ga Bình Thuận đi Dĩ An tàu chạy hết khoảng 3 Giờ 40 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE3 , SE21 , SE7 , SE9.

Bảng giờ tàu Bình Thuận Dĩ An 

Tên tàu Ga Bình Thuận Ga Dĩ An Tổng thời gian
Tàu SE3 01:13 04:12 2 Giờ 59 phút
Tàu SE21 01:49 04:47 2 Giờ 58 phút
Tàu SE7 12:33 15:37 3 Giờ 4 phút
Tàu SE9 22:32 02:12 3 Giờ 40 phút

Giá vé tàu Bình Thuận Dĩ An

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Bình Thuận Dĩ An mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 148,000 đồng.

Gía Vé tàu SE3 Bình Thuận Dĩ An

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 233,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 233,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 223,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 223,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 220,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 208,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 183,000
7 GP

Ghế phụ 111,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 165,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 165,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE3 Bình Thuận Dĩ An

Gía Vé tàu SE21 Bình Thuận Dĩ An

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 236,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 236,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 223,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 223,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 212,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 192,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 167,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 127,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 147,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 155,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 155,000
11 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 147,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE21 Bình Thuận Dĩ An

Gía Vé tàu SE7 Bình Thuận Dĩ An

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 234,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 234,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 221,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 221,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 223,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 210,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 185,000
7 GP

Ghế phụ 100,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 133,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 154,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 154,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 Bình Thuận Dĩ An

Gía Vé tàu SE9 Bình Thuận Dĩ An

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 220,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 220,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 205,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 205,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 210,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 190,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 167,000
7 GP

Ghế phụ 68,000
8 NC

Ngồi cứng 113,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 148,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 148,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Bình Thuận Dĩ An

Hướng dẫn đặt vé tàu Bình Thuận Dĩ An

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Bình Thuận Dĩ An online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Bình Thuận, ga đến: Dĩ An và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Bình Thuận Đến Ga Dĩ An.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Bình Thuận đi ga Dĩ An phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Bình Thuận Dĩ An online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Bình Thuận Dĩ An

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Bình Thuận Dĩ An online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Bình Thuận Dĩ An

Đại lý bán vé tàu Bình Thuận Dĩ An

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Bình Thuận hoặc ra Ga Bình Thuận mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Bình Thuận Dĩ An trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Bình Thuận Dĩ An

Liên hệ đặt ve tau Bình Thuận Dĩ An trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Bình Thuận Dĩ An giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)