Vé Tàu Bình Thuận Yên Trung

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Bình Thuận đi Yên Trung có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 953,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 1,211Km từ Bình Thuận đi Yên Trung có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0252 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Bình Thuận Yên Trung.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Bình Thuận Yên Trung, danh sách các tàu chạy từ Bình Thuận đi Yên Trung và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Bình Thuận Yên Trung

Vé tàu Bình Thuận Yên Trung

Số điện thoại bán Vé tàu Bình Thuận Yên Trung

Đoạn đường sắt 1,211Km từ Ga Bình Thuận đi Yên Trung tàu chạy hết khoảng 22 Giờ 56 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE8 , SE6 , SE10 , SE4.

Bảng giờ tàu Bình Thuận Yên Trung 

Tên tàu Ga Bình Thuận Ga Yên Trung Tổng thời gian
Tàu SE8 09:31 08:54 23 Giờ 23 phút
Tàu SE6 12:30 12:16 23 Giờ 46 phút
Tàu SE10 18:42 20:08 25 Giờ 26 phút
Tàu SE4 23:20 22:16 22 Giờ 56 phút

Giá vé tàu Bình Thuận Yên Trung

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Bình Thuận Yên Trung mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 953,000 đồng.

Gía Vé tàu SE8 Bình Thuận Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,085,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,120,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,012,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,047,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,026,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 980,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 842,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 594,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 722,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 732,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Bình Thuận Yên Trung

Gía Vé tàu SE6 Bình Thuận Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,044,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,075,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,110,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,079,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 985,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,014,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,019,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,020,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,009,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 896,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 768,000
11 GP

Ghế phụ 396,000
12 NC

Ngồi cứng 488,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 723,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 733,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6 Bình Thuận Yên Trung

Gía Vé tàu SE10 Bình Thuận Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 990,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,025,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 908,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 943,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 931,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 827,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 709,000
7 NC

Ngồi cứng 451,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 527,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 654,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 664,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE10 Bình Thuận Yên Trung

Gía Vé tàu SE4 Bình Thuận Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,200,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,235,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,139,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,174,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,121,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,047,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 918,000
7 GP

Ghế phụ 555,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 943,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 953,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Bình Thuận Yên Trung

Hướng dẫn đặt vé tàu Bình Thuận Yên Trung

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Bình Thuận Yên Trung online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Bình Thuận, ga đến: Yên Trung và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Bình Thuận Đến Ga Yên Trung.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Bình Thuận đi ga Yên Trung phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Bình Thuận Yên Trung online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Bình Thuận Yên Trung

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Bình Thuận Yên Trung online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Bình Thuận Yên Trung

Đại lý bán vé tàu Bình Thuận Yên Trung

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Bình Thuận hoặc ra Ga Bình Thuận mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Bình Thuận Yên Trung trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Bình Thuận Yên Trung

Liên hệ đặt ve tau Bình Thuận Yên Trung trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Bình Thuận Yên Trung giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)