Vé Tàu Huế Bồng Sơn

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Huế đi Bồng Sơn có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 303,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 329Km từ Huế đi Bồng Sơn có 3 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0234 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Huế Bồng Sơn.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Huế Bồng Sơn, danh sách các tàu chạy từ Huế đi Bồng Sơn và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Huế Bồng Sơn

Vé tàu Huế Bồng Sơn

Số điện thoại bán Vé tàu Huế Bồng Sơn

Đoạn đường sắt 329Km từ Ga Huế đi Bồng Sơn tàu chạy hết khoảng 7 Giờ 18 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE9 , SE21 , SE3.

Bảng giờ tàu Huế Bồng Sơn 

Tên tàu Ga Huế Ga Bồng Sơn Tổng thời gian
Tàu SE9 04:55 12:24 7 Giờ 29 phút
Tàu SE21 07:00 14:40 7 Giờ 40 phút
Tàu SE3 08:37 15:55 7 Giờ 18 phút

Giá vé tàu Huế Bồng Sơn

Với số lượng 3 chuyến tàu chạy Huế Bồng Sơn mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 303,000 đồng.

Gía Vé tàu SE9 Huế Bồng Sơn

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 392,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 422,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 361,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 391,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 370,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 330,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 286,000
7 GP

Ghế phụ 154,000
8 NC

Ngồi cứng 183,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 242,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 252,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Huế Bồng Sơn

Gía Vé tàu SE21 Huế Bồng Sơn

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 401,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 431,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 376,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 406,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 355,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 317,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 269,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 213,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 242,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 259,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 269,000
11 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 252,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE21 Huế Bồng Sơn

Gía Vé tàu SE3 Huế Bồng Sơn

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 375,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 405,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 357,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 387,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 352,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 331,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 286,000
7 GP

Ghế phụ 191,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 293,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 303,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE3 Huế Bồng Sơn

Hướng dẫn đặt vé tàu Huế Bồng Sơn

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Huế Bồng Sơn online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Huế, ga đến: Bồng Sơn và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Huế Đến Ga Bồng Sơn.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Huế đi ga Bồng Sơn phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Huế Bồng Sơn online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Huế Bồng Sơn

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Huế Bồng Sơn online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Huế Bồng Sơn

  • Số điện thoại bán vé tàu Huế Bồng Sơn: 0234 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Huế: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Huế: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Huế: 02343 822 175
  • Địa chỉ ga Huế: 02 Bùi Thị Xuân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Đại lý bán vé tàu Huế Bồng Sơn

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Huế hoặc ra Ga Huế mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Huế Bồng Sơn trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Huế Bồng Sơn

Liên hệ đặt ve tau Huế Bồng Sơn trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Huế Bồng Sơn giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)