Vé Tàu Huế Chợ Sy

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Huế đi Chợ Sy có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 289,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 409Km từ Huế đi Chợ Sy có 3 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0234 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Huế Chợ Sy.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Huế Chợ Sy, danh sách các tàu chạy từ Huế đi Chợ Sy và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Huế Chợ Sy

Vé tàu Huế Chợ Sy

Số điện thoại bán Vé tàu Huế Chợ Sy

Đoạn đường sắt 409Km từ Ga Huế đi Chợ Sy tàu chạy hết khoảng 8 Giờ 33 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE8 , SE6 , SE10.

Bảng giờ tàu Huế Chợ Sy 

Tên tàu Ga Huế Ga Chợ Sy Tổng thời gian
Tàu SE8 01:39 10:09 8 Giờ 30 phút
Tàu SE6 05:00 13:32 8 Giờ 32 phút
Tàu SE10 13:05 21:38 8 Giờ 33 phút

Giá vé tàu Huế Chợ Sy

Với số lượng 3 chuyến tàu chạy Huế Chợ Sy mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 289,000 đồng.

Gía Vé tàu SE8 Huế Chợ Sy

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 488,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 518,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 457,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 487,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 463,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 431,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 373,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 244,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 293,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 303,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Huế Chợ Sy

Gía Vé tàu SE6 Huế Chợ Sy

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 471,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 484,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 514,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 501,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 433,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 445,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 475,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 463,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 443,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 395,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 341,000
11 GP

Ghế phụ 179,000
12 NC

Ngồi cứng 214,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 293,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 303,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6 Huế Chợ Sy

Gía Vé tàu SE10 Huế Chợ Sy

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 456,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 486,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 419,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 449,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 429,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 383,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 331,000
7 NC

Ngồi cứng 208,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 238,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 279,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 289,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE10 Huế Chợ Sy

Hướng dẫn đặt vé tàu Huế Chợ Sy

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Huế Chợ Sy online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Huế, ga đến: Chợ Sy và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Huế Đến Ga Chợ Sy.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Huế đi ga Chợ Sy phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Huế Chợ Sy online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Huế Chợ Sy

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Huế Chợ Sy online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Huế Chợ Sy

  • Số điện thoại bán vé tàu Huế Chợ Sy: 0234 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Huế: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Huế: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Huế: 02343 822 175
  • Địa chỉ ga Huế: 02 Bùi Thị Xuân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Đại lý bán vé tàu Huế Chợ Sy

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Huế hoặc ra Ga Huế mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Huế Chợ Sy trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Huế Chợ Sy

Liên hệ đặt ve tau Huế Chợ Sy trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Huế Chợ Sy giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)