Vé Tàu Nam Định Tam Kỳ

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Nam Định đi Tam Kỳ có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 631,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 778Km từ Nam Định đi Tam Kỳ có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0228 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Nam Định Tam Kỳ.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Nam Định Tam Kỳ, danh sách các tàu chạy từ Nam Định đi Tam Kỳ và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Nam Định Tam Kỳ

Vé tàu Nam Định Tam Kỳ

Số điện thoại bán Vé tàu Nam Định Tam Kỳ

Đoạn đường sắt 778Km từ Ga Nam Định đi Tam Kỳ tàu chạy hết khoảng 14 Giờ 54 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE9 , SE3 , SE1.

Bảng giờ tàu Nam Định Tam Kỳ 

Tên tàu Ga Nam Định Ga Tam Kỳ Tổng thời gian
Tàu SE7 07:42 00:01 16 Giờ 19 phút
Tàu SE9 16:27 09:08 16 Giờ 41 phút
Tàu SE3 21:13 13:14 16 Giờ 1 phút
Tàu SE1 23:59 14:53 14 Giờ 54 phút

Giá vé tàu Nam Định Tam Kỳ

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Nam Định Tam Kỳ mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 631,000 đồng.

Gía Vé tàu SE7 Nam Định Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 902,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 937,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 842,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 877,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 854,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 792,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 682,000
7 GP

Ghế phụ 294,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 438,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 530,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 540,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 Nam Định Tam Kỳ

Gía Vé tàu SE9 Nam Định Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 817,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 852,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 750,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 785,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 768,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 682,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 586,000
7 GP

Ghế phụ 278,000
8 NC

Ngồi cứng 340,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 490,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 500,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Nam Định Tam Kỳ

Gía Vé tàu SE3 Nam Định Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 954,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 989,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 907,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 942,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 893,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 836,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 714,000
7 GP

Ghế phụ 400,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 673,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 683,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE3 Nam Định Tam Kỳ

Gía Vé tàu SE1 Nam Định Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 939,000
1 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 974,000
2 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 867,000
3 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 902,000
4 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,817,000
5 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 871,000
6 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 785,000
7 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 671,000
8 GP

Ghế phụ 370,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 621,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 631,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE1 Nam Định Tam Kỳ

Hướng dẫn đặt vé tàu Nam Định Tam Kỳ

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Nam Định Tam Kỳ online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Nam Định, ga đến: Tam Kỳ và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Nam Định Đến Ga Tam Kỳ.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Nam Định đi ga Tam Kỳ phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Nam Định Tam Kỳ online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Nam Định Tam Kỳ

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Nam Định Tam Kỳ online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Nam Định Tam Kỳ

Đại lý bán vé tàu Nam Định Tam Kỳ

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Nam Định hoặc ra Ga Nam Định mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Nam Định Tam Kỳ trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Nam Định Tam Kỳ

Liên hệ đặt ve tau Nam Định Tam Kỳ trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Nam Định Tam Kỳ giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)