Vé Tàu Phủ Lý Đồng Lê

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Phủ Lý đi Đồng Lê có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 360,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 380Km từ Phủ Lý đi Đồng Lê có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0226 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Phủ Lý Đồng Lê.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Phủ Lý Đồng Lê, danh sách các tàu chạy từ Phủ Lý đi Đồng Lê và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Phủ Lý Đồng Lê

Vé tàu Phủ Lý Đồng Lê

Số điện thoại bán Vé tàu Phủ Lý Đồng Lê

Đoạn đường sắt 380Km từ Ga Phủ Lý đi Đồng Lê tàu chạy hết khoảng 7 Giờ 3 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE5 , SE9 , SE3.

Bảng giờ tàu Phủ Lý Đồng Lê 

Tên tàu Ga Phủ Lý Ga Đồng Lê Tổng thời gian
Tàu SE7 07:06 14:43 7 Giờ 37 phút
Tàu SE5 10:07 17:31 7 Giờ 24 phút
Tàu SE9 15:49 23:43 7 Giờ 54 phút
Tàu SE3 20:37 03:40 7 Giờ 3 phút

Giá vé tàu Phủ Lý Đồng Lê

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Phủ Lý Đồng Lê mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 360,000 đồng.

Gía Vé tàu SE7 Phủ Lý Đồng Lê

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 503,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 533,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 471,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 501,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 477,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 444,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 384,000
7 GP

Ghế phụ 183,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 251,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 301,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 311,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 Phủ Lý Đồng Lê

Gía Vé tàu SE5 Phủ Lý Đồng Lê

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 485,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 499,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 529,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 515,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 446,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 458,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 488,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 476,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 457,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 407,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 351,000
11 GP

Ghế phụ 184,000
12 NC

Ngồi cứng 220,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 302,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 312,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE5 Phủ Lý Đồng Lê

Gía Vé tàu SE9 Phủ Lý Đồng Lê

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 449,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 479,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 413,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 443,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 423,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 377,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 326,000
7 GP

Ghế phụ 172,000
8 NC

Ngồi cứng 205,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 275,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 285,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Phủ Lý Đồng Lê

Gía Vé tàu SE3 Phủ Lý Đồng Lê

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 510,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 540,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 486,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 516,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 479,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 449,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 386,000
7 GP

Ghế phụ 224,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 350,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 360,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE3 Phủ Lý Đồng Lê

Hướng dẫn đặt vé tàu Phủ Lý Đồng Lê

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Phủ Lý Đồng Lê online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Phủ Lý, ga đến: Đồng Lê và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Phủ Lý Đến Ga Đồng Lê.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Phủ Lý đi ga Đồng Lê phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Phủ Lý Đồng Lê online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Phủ Lý Đồng Lê

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Phủ Lý Đồng Lê online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Phủ Lý Đồng Lê

Đại lý bán vé tàu Phủ Lý Đồng Lê

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Phủ Lý hoặc ra Ga Phủ Lý mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Phủ Lý Đồng Lê trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Phủ Lý Đồng Lê

Liên hệ đặt ve tau Phủ Lý Đồng Lê trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Phủ Lý Đồng Lê giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)