Vé Tàu Phủ Lý Tam Kỳ

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Phủ Lý đi Tam Kỳ có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 655,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 809Km từ Phủ Lý đi Tam Kỳ có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0226 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Phủ Lý Tam Kỳ.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Phủ Lý Tam Kỳ, danh sách các tàu chạy từ Phủ Lý đi Tam Kỳ và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Phủ Lý Tam Kỳ

Vé tàu Phủ Lý Tam Kỳ

Số điện thoại bán Vé tàu Phủ Lý Tam Kỳ

Đoạn đường sắt 809Km từ Ga Phủ Lý đi Tam Kỳ tàu chạy hết khoảng 15 Giờ 28 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE9 , SE3 , SE1.

Bảng giờ tàu Phủ Lý Tam Kỳ 

Tên tàu Ga Phủ Lý Ga Tam Kỳ Tổng thời gian
Tàu SE7 07:06 00:01 16 Giờ 55 phút
Tàu SE9 15:49 09:08 17 Giờ 19 phút
Tàu SE3 20:37 13:14 16 Giờ 37 phút
Tàu SE1 23:25 14:53 15 Giờ 28 phút

Giá vé tàu Phủ Lý Tam Kỳ

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Phủ Lý Tam Kỳ mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 655,000 đồng.

Gía Vé tàu SE7 Phủ Lý Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 936,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 971,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 875,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 910,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 886,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 823,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 708,000
7 GP

Ghế phụ 304,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 454,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 550,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 560,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 Phủ Lý Tam Kỳ

Gía Vé tàu SE9 Phủ Lý Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 848,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 883,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 778,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 813,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 797,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 708,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 608,000
7 GP

Ghế phụ 288,000
8 NC

Ngồi cứng 353,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 508,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 518,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Phủ Lý Tam Kỳ

Gía Vé tàu SE3 Phủ Lý Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 981,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,016,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 932,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 967,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 918,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 860,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 734,000
7 GP

Ghế phụ 410,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 691,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 701,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE3 Phủ Lý Tam Kỳ

Gía Vé tàu SE1 Phủ Lý Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 975,000
1 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,010,000
2 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 900,000
3 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 935,000
4 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,890,000
5 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 904,000
6 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 815,000
7 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 696,000
8 GP

Ghế phụ 384,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 645,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 655,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE1 Phủ Lý Tam Kỳ

Hướng dẫn đặt vé tàu Phủ Lý Tam Kỳ

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Phủ Lý Tam Kỳ online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Phủ Lý, ga đến: Tam Kỳ và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Phủ Lý Đến Ga Tam Kỳ.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Phủ Lý đi ga Tam Kỳ phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Phủ Lý Tam Kỳ online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Phủ Lý Tam Kỳ

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Phủ Lý Tam Kỳ online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Phủ Lý Tam Kỳ

Đại lý bán vé tàu Phủ Lý Tam Kỳ

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Phủ Lý hoặc ra Ga Phủ Lý mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Phủ Lý Tam Kỳ trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Phủ Lý Tam Kỳ

Liên hệ đặt ve tau Phủ Lý Tam Kỳ trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Phủ Lý Tam Kỳ giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)