Vé Tàu Sài Gòn Phủ Lý

4.5/5 - (83 bình chọn)

Vé tàu Sài Gòn Phủ Lý có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn. Thường khoảng 1,023,000 đồng là đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 1,670Km từ Sài Gòn đi Phủ Lý có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0287 3 053 053 hoặc di động 0399 305 305.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Sài Gòn Phủ Lý. Danh sách các tàu chạy từ Sài Gòn đi Phủ Lý và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa. Các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên. Người già đi tàu Sài Gòn Phủ Lý

Vé tàu Sài Gòn Phủ Lý

Số điện thoại bán Vé tàu Sài Gòn Phủ Lý

Đoạn đường sắt 1,670Km từ Ga Sài Gòn đi Phủ Lý tàu chạy hết khoảng 30 Giờ 28 phút. Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE8 , SE6 , SE4 , SE2.

Bảng giờ tàu Sài Gòn Phủ Lý 

Tên tàu Ga Sài Gòn Ga Phủ Lý Tổng thời gian
Tàu SE8 06:00 14:21 32 Giờ 21 phút
Tàu SE6 09:00 18:01 33 Giờ 1 phút
Tàu SE4 19:45 03:41 31 Giờ 56 phút
Tàu SE2 21:55 04:23 30 Giờ 28 phút

Giá vé tàu Sài Gòn Phủ Lý

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy đi Phủ Lý mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 1,023,000 đồng.

Gía Vé tàu SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,421,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,456,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,324,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,359,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,343,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,243,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,063,000
7 NCL Ngồi cứng điều hòa 745,000
8 NML Ngồi mềm điều hòa 906,000
9 NMLV Ngồi mềm điều hòa 916,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8

Gía Vé tàu SE6 Sài Gòn Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,395,000
1 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,437,000
2 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,472,000
3 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,430,000
4 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,276,000
5 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,314,000
6 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,349,000
7 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,311,000
8 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,309,000
9 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,156,000
10 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,016,000
11 GP Ghế phụ 504,000
12 NC Ngồi cứng 622,000
13 NML Ngồi mềm điều hòa 926,000
14 NMLV Ngồi mềm điều hòa 936,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6

Gía Vé tàu SE4 Sài Gòn Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,461,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,496,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,386,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,421,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,364,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,274,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,081,000
7 GP Ghế phụ 668,000
8 NML56 Ngồi mềm điều hòa 1,111,000
9 NML56V Ngồi mềm điều hòa 1,121,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4

Gía Vé tàu SE2 Sài Gòn Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,408,000
1 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,443,000
2 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,296,000
3 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,331,000
4 AnLv2M Nằm khoang 2 điều hòa VIP 2,815,000
5 BnLT1M Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,302,000
6 BnLT2M Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,170,000
7 BnLT3M Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,023,000
8 GP Ghế phụ 606,000
9 NML56 Ngồi mềm điều hòa 1,013,000
10 NML56V Ngồi mềm điều hòa 1,023,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE2

Hướng dẫn đặt vé tàu

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Sài Gòn Phủ Lý online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

  • Tổng đài bán vé tàu hỏa Đường sắt Việt Nam: 1900 636 212
  • Điện thoại bán vé tàu đi từ ga Sài Gòn: 02873 053 053
  • Điện thoại bán vé tàu đi từ ga Phủ Lý: 02267 305 305

Sau khi đặt vé tàu Sài Gòn ga Phủ Lý, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Sài Gòn Phủ Lý

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu đi Phủ Lý online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Sài Gòn Phủ Lý

  • Số điện thoại bán vé tàu Sài Gòn Phủ Lý: 0287 3 053 053
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Sài Gòn: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Sài Gòn: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Sài Gòn: 0283 5 264 314
  • Địa chỉ ga Sài Gòn: Số 01 Nguyễn Thông – Phường 9 – Quận 3 – Thành phố Hồ Chí Minh
Đại lý bán vé tàu Sài Gòn Phủ Lý

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử. Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều. Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Sài Gòn hoặc ra Ga Sài Gòn mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Sài Gòn đi Phủ Lý trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Sài Gòn Phủ Lý

Liên hệ đặt ve tau Sài Gòn Phủ Lý trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Sài Gòn Phủ Lý giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)