Vé Tàu Tam Kỳ Dĩ An

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Tam Kỳ đi Dĩ An có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 638,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 842Km từ Tam Kỳ đi Dĩ An có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0235 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Tam Kỳ Dĩ An.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Tam Kỳ Dĩ An, danh sách các tàu chạy từ Tam Kỳ đi Dĩ An và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Tam Kỳ Dĩ An

Vé tàu Tam Kỳ Dĩ An

Số điện thoại bán Vé tàu Tam Kỳ Dĩ An

Đoạn đường sắt 842Km từ Ga Tam Kỳ đi Dĩ An tàu chạy hết khoảng 14 Giờ 55 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE9 , SE21 , SE3.

Bảng giờ tàu Tam Kỳ Dĩ An 

Tên tàu Ga Tam Kỳ Ga Dĩ An Tổng thời gian
Tàu SE7 00:04 15:37 15 Giờ 33 phút
Tàu SE9 09:11 02:12 17 Giờ 1 phút
Tàu SE21 11:37 04:47 17 Giờ 10 phút
Tàu SE3 13:17 04:12 14 Giờ 55 phút

Giá vé tàu Tam Kỳ Dĩ An

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Tam Kỳ Dĩ An mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 638,000 đồng.

Gía Vé tàu SE7 Tam Kỳ Dĩ An

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 832,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 867,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 777,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 812,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 788,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 731,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 629,000
7 GP

Ghế phụ 300,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 447,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 541,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 551,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 Tam Kỳ Dĩ An

Gía Vé tàu SE9 Tam Kỳ Dĩ An

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 775,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 810,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 711,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 746,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 728,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 647,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 557,000
7 GP

Ghế phụ 292,000
8 NC

Ngồi cứng 357,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 514,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 524,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Tam Kỳ Dĩ An

Gía Vé tàu SE21 Tam Kỳ Dĩ An

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 914,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 949,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 854,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 889,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 805,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 716,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 602,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 441,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 534,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 575,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 585,000
11 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 544,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE21 Tam Kỳ Dĩ An

Gía Vé tàu SE3 Tam Kỳ Dĩ An

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 880,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 915,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 837,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 872,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 824,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 772,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 659,000
7 GP

Ghế phụ 373,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 628,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 638,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE3 Tam Kỳ Dĩ An

Hướng dẫn đặt vé tàu Tam Kỳ Dĩ An

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Tam Kỳ Dĩ An online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Tam Kỳ, ga đến: Dĩ An và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Tam Kỳ Đến Ga Dĩ An.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Tam Kỳ đi ga Dĩ An phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Tam Kỳ Dĩ An online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Tam Kỳ Dĩ An

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Tam Kỳ Dĩ An online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Tam Kỳ Dĩ An

  • Số điện thoại bán vé tàu Tam Kỳ Dĩ An: 0235 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Tam Kỳ: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Tam Kỳ: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Tam Kỳ: 0235 3 824 083
  • Địa chỉ ga Tam Kỳ: Đường Nguyễn Hoàng – Phường An Xuân – Thị xã Tam Kỳ – Tỉnh Quảng Nam
Đại lý bán vé tàu Tam Kỳ Dĩ An

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Tam Kỳ hoặc ra Ga Tam Kỳ mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Tam Kỳ Dĩ An trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Tam Kỳ Dĩ An

Liên hệ đặt ve tau Tam Kỳ Dĩ An trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Tam Kỳ Dĩ An giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)