Vé Tàu Vinh Phủ Lý

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Vinh đi Phủ Lý có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 230,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 263Km từ Vinh đi Phủ Lý có 5 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0238 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Vinh Phủ Lý.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Vinh Phủ Lý, danh sách các tàu chạy từ Vinh đi Phủ Lý và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Vinh Phủ Lý

Vé tàu Vinh Phủ Lý

Số điện thoại bán Vé tàu Vinh Phủ Lý

Đoạn đường sắt 263Km từ Ga Vinh đi Phủ Lý tàu chạy hết khoảng 4 Giờ 41 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE20 , SE8 , SE6 , SE4 , SE2.

Bảng giờ tàu Vinh Phủ Lý 

Tên tàu Ga Vinh Ga Phủ Lý Tổng thời gian
Tàu SE20 05:41 10:47 5 Giờ 6 phút
Tàu SE8 09:28 14:21 4 Giờ 53 phút
Tàu SE6 12:51 18:01 5 Giờ 10 phút
Tàu SE4 22:47 03:41 4 Giờ 54 phút
Tàu SE2 23:42 04:23 4 Giờ 41 phút

Giá vé tàu Vinh Phủ Lý

Với số lượng 5 chuyến tàu chạy Vinh Phủ Lý mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 230,000 đồng.

Gía Vé tàu SE20 Vinh Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 291,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 305,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 305,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 291,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 277,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 290,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 290,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 277,000
8 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 745,000
9 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 263,000
10 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 249,000
11 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 221,000
12 GP

Ghế phụ 132,000
13 NML56

Ngồi mềm điều hòa 225,000
14 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 225,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE20 Vinh Phủ Lý

Gía Vé tàu SE8 Vinh Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 384,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 384,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 359,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 359,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 364,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 339,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 294,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 205,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 233,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 233,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Vinh Phủ Lý

Gía Vé tàu SE6 Vinh Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 370,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 380,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 380,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 370,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 341,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 350,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 350,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 341,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 349,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 312,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 270,000
11 GP

Ghế phụ 147,000
12 NC

Ngồi cứng 174,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 233,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 233,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6 Vinh Phủ Lý

Gía Vé tàu SE4 Vinh Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 380,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 380,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 362,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 362,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 357,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 336,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 289,000
7 GP

Ghế phụ 174,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 263,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 263,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Vinh Phủ Lý

Gía Vé tàu SE2 Vinh Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 350,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 350,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 350,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 350,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 325,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 325,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 325,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 325,000
8 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 671,000
9 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 327,000
10 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 296,000
11 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 256,000
12 GP

Ghế phụ 155,000
13 NML56

Ngồi mềm điều hòa 230,000
14 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 230,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE2 Vinh Phủ Lý

Hướng dẫn đặt vé tàu Vinh Phủ Lý

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Vinh Phủ Lý online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Vinh, ga đến: Phủ Lý và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Vinh Đến Ga Phủ Lý.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Vinh đi ga Phủ Lý phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Vinh Phủ Lý online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Vinh Phủ Lý

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Vinh Phủ Lý online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Vinh Phủ Lý

  • Số điện thoại bán vé tàu Vinh Phủ Lý: 0238 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Vinh: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Vinh: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Vinh: 0238 3 853 426
  • Địa chỉ ga Vinh: Số 1 Đường Lệ Ninh – Phường Quán Bầu – Thành phố Vinh – Tỉnh Nghệ An
Đại lý bán vé tàu Vinh Phủ Lý

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Vinh hoặc ra Ga Vinh mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Vinh Phủ Lý trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Vinh Phủ Lý

Liên hệ đặt ve tau Vinh Phủ Lý trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Vinh Phủ Lý giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)