Vé Tàu Yên Trung Tam Kỳ

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Yên Trung đi Tam Kỳ có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 361,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 525Km từ Yên Trung đi Tam Kỳ có 3 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0239 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Yên Trung Tam Kỳ.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Yên Trung Tam Kỳ, danh sách các tàu chạy từ Yên Trung đi Tam Kỳ và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Yên Trung Tam Kỳ

Vé tàu Yên Trung Tam Kỳ

Số điện thoại bán Vé tàu Yên Trung Tam Kỳ

Đoạn đường sắt 525Km từ Ga Yên Trung đi Tam Kỳ tàu chạy hết khoảng 11 Giờ 39 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE1 , SE7 , SE9.

Bảng giờ tàu Yên Trung Tam Kỳ 

Tên tàu Ga Yên Trung Ga Tam Kỳ Tổng thời gian
Tàu SE1 04:22 14:53 10 Giờ 31 phút
Tàu SE7 12:46 00:01 11 Giờ 15 phút
Tàu SE9 21:29 09:08 11 Giờ 39 phút

Giá vé tàu Yên Trung Tam Kỳ

Với số lượng 3 chuyến tàu chạy Yên Trung Tam Kỳ mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 361,000 đồng.

Gía Vé tàu SE1 Yên Trung Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 623,000
1 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 653,000
2 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 576,000
3 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 606,000
4 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,187,000
5 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 579,000
6 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 523,000
7 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 448,000
8 GP

Ghế phụ 260,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 429,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 439,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE1 Yên Trung Tam Kỳ

Gía Vé tàu SE7 Yên Trung Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 589,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 619,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 551,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 581,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 558,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 519,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 448,000
7 GP

Ghế phụ 228,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 320,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 386,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 396,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 Yên Trung Tam Kỳ

Gía Vé tàu SE9 Yên Trung Tam Kỳ

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 525,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 555,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 483,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 513,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 494,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 440,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 379,000
7 GP

Ghế phụ 214,000
8 NC

Ngồi cứng 247,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 351,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 361,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Yên Trung Tam Kỳ

Hướng dẫn đặt vé tàu Yên Trung Tam Kỳ

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Yên Trung Tam Kỳ online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Yên Trung, ga đến: Tam Kỳ và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Yên Trung Đến Ga Tam Kỳ.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Yên Trung đi ga Tam Kỳ phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Yên Trung Tam Kỳ online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Yên Trung Tam Kỳ

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Yên Trung Tam Kỳ online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Yên Trung Tam Kỳ

  • Số điện thoại bán vé tàu Yên Trung Tam Kỳ: 0239 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Yên Trung: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Yên Trung: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Yên Trung: 02393 425 972
  • Địa chỉ ga Yên Trung: xã Đức Yên, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Đại lý bán vé tàu Yên Trung Tam Kỳ

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Yên Trung hoặc ra Ga Yên Trung mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Yên Trung Tam Kỳ trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Yên Trung Tam Kỳ

Liên hệ đặt ve tau Yên Trung Tam Kỳ trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Yên Trung Tam Kỳ giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)