Vé Tàu Đà Nẵng Phủ Lý

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Đà Nẵng đi Phủ Lý có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 539,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 735Km từ Đà Nẵng đi Phủ Lý có 5 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0236 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Đà Nẵng Phủ Lý.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Đà Nẵng Phủ Lý, danh sách các tàu chạy từ Đà Nẵng đi Phủ Lý và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Đà Nẵng Phủ Lý

Vé tàu Đà Nẵng Phủ Lý

Số điện thoại bán Vé tàu Đà Nẵng Phủ Lý

Đoạn đường sắt 735Km từ Ga Đà Nẵng đi Phủ Lý tàu chạy hết khoảng 15 Giờ 17 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE6 , SE4 , SE2 , SE20 , SE8.

Bảng giờ tàu Đà Nẵng Phủ Lý 

Tên tàu Ga Đà Nẵng Ga Phủ Lý Tổng thời gian
Tàu SE6 02:23 18:01 15 Giờ 38 phút
Tàu SE4 12:49 03:41 14 Giờ 52 phút
Tàu SE2 13:55 04:23 14 Giờ 28 phút
Tàu SE20 18:45 10:47 16 Giờ 2 phút
Tàu SE8 23:04 14:21 15 Giờ 17 phút

Giá vé tàu Đà Nẵng Phủ Lý

Với số lượng 5 chuyến tàu chạy Đà Nẵng Phủ Lý mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 539,000 đồng.

Gía Vé tàu SE6 Đà Nẵng Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 867,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 892,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 927,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 902,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 796,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 819,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 854,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 831,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 815,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 724,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 622,000
11 GP

Ghế phụ 294,000
12 NC

Ngồi cứng 360,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 530,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 540,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6 Đà Nẵng Phủ Lý

Gía Vé tàu SE4 Đà Nẵng Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 914,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 949,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 869,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 904,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 856,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 801,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 685,000
7 GP

Ghế phụ 376,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 632,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 642,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Đà Nẵng Phủ Lý

Gía Vé tàu SE2 Đà Nẵng Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 908,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 908,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 943,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 943,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 839,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 839,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 874,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 874,000
8 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,757,000
9 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 842,000
10 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 760,000
11 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 649,000
12 GP

Ghế phụ 352,000
13 NML56

Ngồi mềm điều hòa 589,000
14 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 599,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE2 Đà Nẵng Phủ Lý

Gía Vé tàu SE20 Đà Nẵng Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 743,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 780,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 815,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 778,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 700,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 735,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 770,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 735,000
8 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,505,000
9 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 667,000
10 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 624,000
11 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 524,000
12 GP

Ghế phụ 282,000
13 NML56

Ngồi mềm điều hòa 535,000
14 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 545,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE20 Đà Nẵng Phủ Lý

Gía Vé tàu SE8 Đà Nẵng Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 900,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 935,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 841,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 876,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 852,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 791,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 681,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 437,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 529,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 539,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Đà Nẵng Phủ Lý

Hướng dẫn đặt vé tàu Đà Nẵng Phủ Lý

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Đà Nẵng Phủ Lý online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Đà Nẵng, ga đến: Phủ Lý và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Đà Nẵng Đến Ga Phủ Lý.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Đà Nẵng đi ga Phủ Lý phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Đà Nẵng Phủ Lý online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Đà Nẵng Phủ Lý

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Đà Nẵng Phủ Lý online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Đà Nẵng Phủ Lý

  • Số điện thoại bán vé tàu Đà Nẵng Phủ Lý: 0236 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Đà Nẵng: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Đà Nẵng: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Đà Nẵng: 02363 823 810
  • Địa chỉ ga Đà Nẵng: 791 Hải Phòng, Tam Thuận, Thanh Khê, Đà Nẵng
Đại lý bán vé tàu Đà Nẵng Phủ Lý

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Đà Nẵng hoặc ra Ga Đà Nẵng mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Đà Nẵng Phủ Lý trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Đà Nẵng Phủ Lý

Liên hệ đặt ve tau Đà Nẵng Phủ Lý trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Đà Nẵng Phủ Lý giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)