Vé Tàu Đông Hà Phủ Lý

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Đông Hà đi Phủ Lý có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 440,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 566Km từ Đông Hà đi Phủ Lý có 5 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0233 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Đông Hà Phủ Lý.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Đông Hà Phủ Lý, danh sách các tàu chạy từ Đông Hà đi Phủ Lý và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Đông Hà Phủ Lý

Vé tàu Đông Hà Phủ Lý

Số điện thoại bán Vé tàu Đông Hà Phủ Lý

Đoạn đường sắt 566Km từ Ga Đông Hà đi Phủ Lý tàu chạy hết khoảng 11 Giờ 51 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE8 , SE6 , SE4 , SE2 , SE20.

Bảng giờ tàu Đông Hà Phủ Lý 

Tên tàu Ga Đông Hà Ga Phủ Lý Tổng thời gian
Tàu SE8 02:56 14:21 11 Giờ 25 phút
Tàu SE6 06:17 18:01 11 Giờ 44 phút
Tàu SE4 16:46 03:41 10 Giờ 55 phút
Tàu SE2 17:41 04:23 10 Giờ 42 phút
Tàu SE20 22:56 10:47 11 Giờ 51 phút

Giá vé tàu Đông Hà Phủ Lý

Với số lượng 5 chuyến tàu chạy Đông Hà Phủ Lý mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 440,000 đồng.

Gía Vé tàu SE8 Đông Hà Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 766,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 796,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 711,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 741,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 699,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 646,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 566,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 365,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 437,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 447,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Đông Hà Phủ Lý

Gía Vé tàu SE6 Đông Hà Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 805,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 828,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 858,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 835,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 747,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 768,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 798,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 777,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 735,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 678,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 594,000
11 GP

Ghế phụ 256,000
12 NC

Ngồi cứng 313,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 458,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 468,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6 Đông Hà Phủ Lý

Gía Vé tàu SE4 Đông Hà Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 794,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 824,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 734,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 764,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 723,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 665,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 585,000
7 GP

Ghế phụ 324,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 513,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 523,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Đông Hà Phủ Lý

Gía Vé tàu SE2 Đông Hà Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 774,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 774,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 804,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 804,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 723,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 723,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 753,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 753,000
8 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,503,000
9 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 721,000
10 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 658,000
11 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 567,000
12 GP

Ghế phụ 322,000
13 NML56

Ngồi mềm điều hòa 507,000
14 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 517,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE2 Đông Hà Phủ Lý

Gía Vé tàu SE20 Đông Hà Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 595,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 625,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 655,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 625,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 562,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 590,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 620,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 592,000
8 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,185,000
9 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 534,000
10 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 500,000
11 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 420,000
12 GP

Ghế phụ 230,000
13 NML56

Ngồi mềm điều hòa 430,000
14 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 440,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE20 Đông Hà Phủ Lý

Hướng dẫn đặt vé tàu Đông Hà Phủ Lý

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Đông Hà Phủ Lý online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Đông Hà, ga đến: Phủ Lý và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Đông Hà Đến Ga Phủ Lý.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Đông Hà đi ga Phủ Lý phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Đông Hà Phủ Lý online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Đông Hà Phủ Lý

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Đông Hà Phủ Lý online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Đông Hà Phủ Lý

  • Số điện thoại bán vé tàu Đông Hà Phủ Lý: 0233 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Đông Hà: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Đông Hà: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Đông Hà: 0233 3 859 154
  • Địa chỉ ga Đông Hà: 2 Lê Thánh Tôn, Thị xã Đông Hà, Quảng Trị
Đại lý bán vé tàu Đông Hà Phủ Lý

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Đông Hà hoặc ra Ga Đông Hà mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Đông Hà Phủ Lý trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Đông Hà Phủ Lý

Liên hệ đặt ve tau Đông Hà Phủ Lý trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Đông Hà Phủ Lý giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)