Vé Tàu Nam Định Bình Thuận

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Nam Định đi Bình Thuận có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 959,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 1,464Km từ Nam Định đi Bình Thuận có 5 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0228 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Nam Định Bình Thuận.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Nam Định Bình Thuận, danh sách các tàu chạy từ Nam Định đi Bình Thuận và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Nam Định Bình Thuận

Vé tàu Nam Định Bình Thuận

Số điện thoại bán Vé tàu Nam Định Bình Thuận

Đoạn đường sắt 1,464Km từ Ga Nam Định đi Bình Thuận tàu chạy hết khoảng 26 Giờ 33 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE5 , SE9 , SE3 , SE1.

Bảng giờ tàu Nam Định Bình Thuận 

Tên tàu Ga Nam Định Ga Bình Thuận Tổng thời gian
Tàu SE7 07:42 12:28 28 Giờ 46 phút
Tàu SE5 10:45 15:07 28 Giờ 22 phút
Tàu SE9 16:27 22:26 29 Giờ 59 phút
Tàu SE3 21:13 01:08 27 Giờ 55 phút
Tàu SE1 23:59 02:32 26 Giờ 33 phút

Giá vé tàu Nam Định Bình Thuận

Với số lượng 5 chuyến tàu chạy Nam Định Bình Thuận mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 959,000 đồng.

Gía Vé tàu SE7 Nam Định Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,293,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,328,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,206,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,241,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,222,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,131,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 997,000
7 GP

Ghế phụ 460,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 695,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 845,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 855,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 Nam Định Bình Thuận

Gía Vé tàu SE5 Nam Định Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,245,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,282,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,317,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,280,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,138,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,172,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,207,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,173,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,167,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,032,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 909,000
11 GP

Ghế phụ 461,000
12 NC

Ngồi cứng 569,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 847,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 857,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE5 Nam Định Bình Thuận

Gía Vé tàu SE9 Nam Định Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,145,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,180,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,047,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,082,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,074,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 979,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 839,000
7 GP

Ghế phụ 427,000
8 NC

Ngồi cứng 526,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 765,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 775,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Nam Định Bình Thuận

Gía Vé tàu SE3 Nam Định Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,325,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,360,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,257,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,292,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,238,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,155,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,011,000
7 GP

Ghế phụ 609,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 1,008,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 1,018,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE3 Nam Định Bình Thuận

Gía Vé tàu SE1 Nam Định Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,316,000
1 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,351,000
2 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,212,000
3 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,247,000
4 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 2,632,000
5 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,218,000
6 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,093,000
7 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 958,000
8 GP

Ghế phụ 568,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 949,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 959,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE1 Nam Định Bình Thuận

Hướng dẫn đặt vé tàu Nam Định Bình Thuận

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Nam Định Bình Thuận online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Nam Định, ga đến: Bình Thuận và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Nam Định Đến Ga Bình Thuận.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Nam Định đi ga Bình Thuận phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Nam Định Bình Thuận online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Nam Định Bình Thuận

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Nam Định Bình Thuận online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Nam Định Bình Thuận

Đại lý bán vé tàu Nam Định Bình Thuận

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Nam Định hoặc ra Ga Nam Định mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Nam Định Bình Thuận trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Nam Định Bình Thuận

Liên hệ đặt ve tau Nam Định Bình Thuận trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Nam Định Bình Thuận giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)