Vé Tàu Nha Trang Biên Hòa

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Nha Trang đi Biên Hòa có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 403,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 382Km từ Nha Trang đi Biên Hòa có 8 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0258 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Nha Trang Biên Hòa.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Nha Trang Biên Hòa, danh sách các tàu chạy từ Nha Trang đi Biên Hòa và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Nha Trang Biên Hòa

Vé tàu Nha Trang Biên Hòa

Số điện thoại bán Vé tàu Nha Trang Biên Hòa

Đoạn đường sắt 382Km từ Ga Nha Trang đi Biên Hòa tàu chạy hết khoảng 6 Giờ 38 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE5 , SE9 , SNT1 , SQN1 , SE21 , SE3 , SE1.

Bảng giờ tàu Nha Trang Biên Hòa 

Tên tàu Ga Nha Trang Ga Biên Hòa Tổng thời gian
Tàu SE7 08:39 15:19 6 Giờ 40 phút
Tàu SE5 10:51 17:54 7 Giờ 3 phút
Tàu SE9 18:19 01:55 7 Giờ 36 phút
Tàu SNT1 19:20 02:42 7 Giờ 22 phút
Tàu SQN1 20:10 03:13 7 Giờ 3 phút
Tàu SE21 20:43 04:32 7 Giờ 49 phút
Tàu SE3 21:12 03:57 6 Giờ 45 phút
Tàu SE1 22:26 05:04 6 Giờ 38 phút

Giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa

Với số lượng 8 chuyến tàu chạy Nha Trang Biên Hòa mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 403,000 đồng.

Gía Vé tàu SE7 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 410,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 440,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 385,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 415,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 389,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 363,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 314,000
7 GP

Ghế phụ 155,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 218,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 248,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 258,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 Nha Trang Biên Hòa

Gía Vé tàu SE5 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 424,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 436,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 466,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 454,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 390,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 401,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 431,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 420,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 399,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 356,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 308,000
11 GP

Ghế phụ 164,000
12 NC

Ngồi cứng 195,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 265,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 275,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE5 Nha Trang Biên Hòa

Gía Vé tàu SE9 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 384,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 414,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 353,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 383,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 362,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 323,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 280,000
7 GP

Ghế phụ 151,000
8 NC

Ngồi cứng 179,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 237,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 247,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Nha Trang Biên Hòa

Gía Vé tàu SNT1 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLvT1

Nằm khoang4 điều hòa T1VIP 578,000
1 AnLvT1v

Nằm khoang4 điều hòa T1VIP 608,000
2 AnLvT2

Nằm khoang4 điều hòa T2VIP 524,000
3 AnLvT2v

Nằm khoang4 điều hòa T2VIP 554,000
4 BnLvT1

Nằm khoang6 điều hòa T1VIP 520,000
5 BnLvT2

Nằm khoang6 điều hòa T2VIP 450,000
6 BnLvT3

Nằm khoang6 điều hòa T3VIP 391,000
7 NML56

Ngồi mềm điều hòa 324,000
8 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 334,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SNT1 Nha Trang Biên Hòa

Gía Vé tàu SQN1 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 530,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 560,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 480,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 510,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 480,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 414,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 360,000
7 GP

Ghế phụ 168,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 230,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 290,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 300,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SQN1 Nha Trang Biên Hòa

Gía Vé tàu SE21 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 611,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 641,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 572,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 602,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 540,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 480,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 406,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 260,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 313,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 335,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 345,000
11 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 323,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE21 Nha Trang Biên Hòa

Gía Vé tàu SE3 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 596,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 626,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 567,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 597,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 559,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 524,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 449,000
7 GP

Ghế phụ 240,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 396,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 406,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE3 Nha Trang Biên Hòa

Gía Vé tàu SE1 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 629,000
1 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 659,000
2 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 582,000
3 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 612,000
4 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,198,000
5 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 584,000
6 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 528,000
7 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 452,000
8 GP

Ghế phụ 238,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 393,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 403,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE1 Nha Trang Biên Hòa

Hướng dẫn đặt vé tàu Nha Trang Biên Hòa

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Nha Trang Biên Hòa online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Nha Trang, ga đến: Biên Hòa và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Nha Trang Đến Ga Biên Hòa.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Nha Trang đi ga Biên Hòa phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Nha Trang Biên Hòa online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Nha Trang Biên Hòa

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Nha Trang Biên Hòa online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Nha Trang Biên Hòa

  • Số điện thoại bán vé tàu Nha Trang Biên Hòa: 0258 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Nha Trang: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Nha Trang: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Nha Trang: 0258 3 822 113
  • Địa chỉ ga Nha Trang: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa
Đại lý bán vé tàu Nha Trang Biên Hòa

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Nha Trang hoặc ra Ga Nha Trang mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Nha Trang Biên Hòa trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Nha Trang Biên Hòa

Liên hệ đặt ve tau Nha Trang Biên Hòa trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Nha Trang Biên Hòa giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)