Vé Tàu Phủ Lý Ninh Bình

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Phủ Lý đi Ninh Bình có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 62,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 59Km từ Phủ Lý đi Ninh Bình có 4 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0226 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Phủ Lý Ninh Bình.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Phủ Lý Ninh Bình, danh sách các tàu chạy từ Phủ Lý đi Ninh Bình và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Phủ Lý Ninh Bình

Vé tàu Phủ Lý Ninh Bình

Số điện thoại bán Vé tàu Phủ Lý Ninh Bình

Đoạn đường sắt 59Km từ Ga Phủ Lý đi Ninh Bình tàu chạy hết khoảng 1 Giờ 7 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE5 , SE9 , SE3.

Bảng giờ tàu Phủ Lý Ninh Bình 

Tên tàu Ga Phủ Lý Ga Ninh Bình Tổng thời gian
Tàu SE7 07:06 08:14 1 Giờ 8 phút
Tàu SE5 10:07 11:17 1 Giờ 10 phút
Tàu SE9 15:49 17:13 1 Giờ 24 phút
Tàu SE3 20:37 21:44 1 Giờ 7 phút

Giá vé tàu Phủ Lý Ninh Bình

Với số lượng 4 chuyến tàu chạy Phủ Lý Ninh Bình mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 62,000 đồng.

Gía Vé tàu SE7 Phủ Lý Ninh Bình

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 132,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 132,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 126,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 126,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 127,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 120,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 109,000
7 GP

Ghế phụ 40,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 53,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 63,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 63,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 Phủ Lý Ninh Bình

Gía Vé tàu SE5 Phủ Lý Ninh Bình

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 128,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 131,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 131,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 128,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 121,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 123,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 123,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 121,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 123,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 113,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 102,000
11 GP

Ghế phụ 40,000
12 NC

Ngồi cứng 45,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 63,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 63,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE5 Phủ Lý Ninh Bình

Gía Vé tàu SE9 Phủ Lý Ninh Bình

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 121,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 121,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 114,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 114,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 116,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 107,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 67,000
7 GP

Ghế phụ 40,000
8 NC

Ngồi cứng 42,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 57,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 57,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Phủ Lý Ninh Bình

Gía Vé tàu SE3 Phủ Lý Ninh Bình

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 121,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 121,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 117,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 117,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 116,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 111,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 100,000
7 GP

Ghế phụ 40,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 62,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 62,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE3 Phủ Lý Ninh Bình

Hướng dẫn đặt vé tàu Phủ Lý Ninh Bình

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Phủ Lý Ninh Bình online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Phủ Lý, ga đến: Ninh Bình và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Phủ Lý Đến Ga Ninh Bình.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Phủ Lý đi ga Ninh Bình phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Phủ Lý Ninh Bình online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Phủ Lý Ninh Bình

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Phủ Lý Ninh Bình online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Phủ Lý Ninh Bình

Đại lý bán vé tàu Phủ Lý Ninh Bình

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Phủ Lý hoặc ra Ga Phủ Lý mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Phủ Lý Ninh Bình trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Phủ Lý Ninh Bình

Liên hệ đặt ve tau Phủ Lý Ninh Bình trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Phủ Lý Ninh Bình giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)