Vé Tàu Phủ Lý Bình Thuận

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Phủ Lý đi Bình Thuận có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 978,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 1,495Km từ Phủ Lý đi Bình Thuận có 5 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0226 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Phủ Lý Bình Thuận.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Phủ Lý Bình Thuận, danh sách các tàu chạy từ Phủ Lý đi Bình Thuận và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Phủ Lý Bình Thuận

Vé tàu Phủ Lý Bình Thuận

Số điện thoại bán Vé tàu Phủ Lý Bình Thuận

Đoạn đường sắt 1,495Km từ Ga Phủ Lý đi Bình Thuận tàu chạy hết khoảng 27 Giờ 7 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE5 , SE9 , SE3 , SE1.

Bảng giờ tàu Phủ Lý Bình Thuận 

Tên tàu Ga Phủ Lý Ga Bình Thuận Tổng thời gian
Tàu SE7 07:06 12:28 29 Giờ 22 phút
Tàu SE5 10:07 15:07 29 Giờ 0 phút
Tàu SE9 15:49 22:26 30 Giờ 37 phút
Tàu SE3 20:37 01:08 28 Giờ 31 phút
Tàu SE1 23:25 02:32 27 Giờ 7 phút

Giá vé tàu Phủ Lý Bình Thuận

Với số lượng 5 chuyến tàu chạy Phủ Lý Bình Thuận mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 978,000 đồng.

Gía Vé tàu SE7 Phủ Lý Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,320,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,355,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,231,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,266,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,249,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,156,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,017,000
7 GP

Ghế phụ 470,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 709,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 862,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 872,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 Phủ Lý Bình Thuận

Gía Vé tàu SE5 Phủ Lý Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,271,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,309,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,344,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,306,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,162,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,197,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,232,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,197,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,192,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,054,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 928,000
11 GP

Ghế phụ 471,000
12 NC

Ngồi cứng 581,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 864,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 874,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE5 Phủ Lý Bình Thuận

Gía Vé tàu SE9 Phủ Lý Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,169,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,204,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,069,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,104,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,097,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 999,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 856,000
7 GP

Ghế phụ 436,000
8 NC

Ngồi cứng 537,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 781,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 791,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 Phủ Lý Bình Thuận

Gía Vé tàu SE3 Phủ Lý Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,353,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,388,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,284,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,319,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,264,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,180,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,001,000
7 GP

Ghế phụ 621,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 1,029,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 1,039,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE3 Phủ Lý Bình Thuận

Gía Vé tàu SE1 Phủ Lý Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,344,000
1 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,379,000
2 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,238,000
3 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,273,000
4 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 2,688,000
5 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,244,000
6 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,117,000
7 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 978,000
8 GP

Ghế phụ 580,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 968,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 978,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE1 Phủ Lý Bình Thuận

Hướng dẫn đặt vé tàu Phủ Lý Bình Thuận

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Phủ Lý Bình Thuận online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Phủ Lý, ga đến: Bình Thuận và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Phủ Lý Đến Ga Bình Thuận.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Phủ Lý đi ga Bình Thuận phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Phủ Lý Bình Thuận online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Phủ Lý Bình Thuận

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Phủ Lý Bình Thuận online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Phủ Lý Bình Thuận

  • Số điện thoại bán vé tàu Phủ Lý Bình Thuận: 0226 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Phủ Lý: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Phủ Lý: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Phủ Lý: 0226 3 425 972
  • Địa chỉ ga Phủ Lý: Hai Bà Trưng, Tp. Phủ Lý, Hà Nam
Đại lý bán vé tàu Phủ Lý Bình Thuận

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Phủ Lý hoặc ra Ga Phủ Lý mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Phủ Lý Bình Thuận trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Phủ Lý Bình Thuận

Liên hệ đặt ve tau Phủ Lý Bình Thuận trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Phủ Lý Bình Thuận giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)